tailieunhanh - Tài liệu Sinh học 9 - MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

Hs có khả năng: - Nêu được khái niệm môi trường sống và các loại môi trường sống của sinh vật - Phân biệt được các nhân tố sinh thái - Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích, thu nhận kiến thức từ các hình vẽ , kĩ năng thảo luận theo nhóm và tự nghiên cứu với SGK | TUẦN 21 - TIẾT 41 MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Mục tiêu Hs có khả năng - Nêu được khái niệm môi trường sống và các loại môi trường sống của sinh vật - Phân biệt được các nhân tố sinh thái - Rèn luyện khả năng quan sát phân tích thu nhận kiến thức từ các hình vẽ kĩ năng thảo luận theo nhóm và tự nghiên cứu với SGK II. Phương tiện dạy học - Tranh phóng to hình 2 SGK III. Tiến trình dạy học Bài giảng Gv- Hs Bảng Mở bài Tiết 41. Môi trường các nhân tố sinh Gv cho hs quan sát hình SGK thái và cho các em thảo luận theo các câu I. Môi trường sống của sinh vật hỏi sau Môi trường sống là gì. Môi trường là nơi sinh sống của sinh Điền vào chỗ trống những từ thích vật bao gồm tất cả những gì bao hợp quanh chúng Gv giới thiệu thêm về 4 loại môi trường sống 1. Môi trường trong nước 2. Môi trường lòng đất 3. Môi trường mặt đất - không khí 4. Môi trường sinh vật STT Tên sinh vật Môi trường sống 1 Cây hoa hồng Đất và không khí 2 Cá chép Nước 3 Sâu rau Sinh vật 4 Chim sẻ Mặt đất và không khí 5 Cá voi Nước 6 Giun đũa Sinh vật Chuyển tiếp II. Các yếu tố sinh thái của môi Gv yêu cầu Hs tìm hiểu SGK để thực trường hiện các câu hỏi trong SGK Các nhân tố sinh thái sẽ được thể Gv theo dõi nhận xét và xác nhận các hiện trong bảng sau đáp án đúng Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh Nhân tố con người Nhân tố các sinh vật khác Ánh sáng Khai thác thiên nhiên Cạnh tranh Nhiệt độ Xây dựng nhà cầu đường Hữu sinh Nước Chăn nuôi trồng trọt Cộng sinh Độ ẩm Tàn phá môi trường Hội sinh Gv giải thích thêm Anh hưởng của Nhận xét vê sự thay đôi của .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN