tailieunhanh - Vẽ Kĩ Thuật Công Trình - AutoCad (Phần 2) part 13

Tham khảo tài liệu 'vẽ kĩ thuật công trình - autocad (phần 2) part 13', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CCNG Ty TIN HỌC HÀI HQÀ 191 SỐ TT Tên lệ nh Phí m tắ t Tác dụng của lệ nh 90 QUIT exit Thoát khỏi AutoCAD . 91 RECTANG rec Vẽ hì nh chữ nhật. 92 REDRAW r Vẽ lại các đ ối tuợig trên màn hì nh hiệ n tại. 93 REDRAWALL ra Vẽ lại các đ ối tuợig trên tất cả các màn hì nh. 94 REGEN re Phục hồi và làm sạch vừig vẽ trên màn hì nh hiệ n tại. 95 REGENALL rea Phục hồi và làm sạch vừig vẽ trên mọi màn hì nh. 96 REGION reg Tạo vừig cho đ ối tuợig vẽ 97 RENAME ren Đổ i tên một đ ối tuợig. 98 RENDER rr Tạo ảnh cho bản vẽ theo chế đ ộ thực tại ảo. 99 REVOLVE rev Tạo hì nh khối bằng cách xoay đ ối tuợig phẳ ng quanh 1 trục. 100 ROTATE ro Xoay đ ối tuợig. 101 RPREF rpr Đặ t các tham số cho lệnh Render đ ánh bóng . 102 SCALE sc Lệ nh thay đổi kí ch thuíc đ ối tuợig vẽ 103 SCRIPT scr Chạy liên tiế p các lệ nh theo kị ch bản. 104 SECTION sec Tạo mặ t cắ t của một mặ t phẳ ng vói một hì nh khối. 105 SETVAR set Đặ t biế n cho các đ ối tuợig trong bản vẽ 106 SHADE sha Đánh bóng bản vẽ 107 SLICE sl Chiế u một hì nh khối lên một mặ t phẳ ng. 108 SNAP sn Bật tắ t chế đ ộ bắ t đ iể m khi di chuyển chuột. 192 VÉKÝ THUẬT BẰNG CHlCNG TRÍ NH AUTŨCAĐ2002 SỐ TT Tên lệ nh Phí m tắ t Tác dụng của lệ nh 109 SOLID so Tạo ra mộtđ uờng đ a tuyến đ óng kí n đ -ctô đ ặ c. 110 SPELL sp Kiể m tra văn phạm cho các ký tự đ ã nhậ p trong bản vẽ 111 SPLINE spl Tạo ra các đ uờng cong bậc 2 hoặ c bậc 3. 112 SPLINEDIT spe Sửa đ ối tuợig Spline. 113 STRETCH s Di chuyể n hoặ c ké o dãn đ ối tuợig. 114 STYLE st Đị nh kiể u cho các ký tự . 115 SUBTRACT su Tạo vừig hoặ c miể n của hai đ ối tuợig theo nguyên tắ c loại trừ. 116 TABLET ta Bậ t tắ t kế t nối tớ bà n số hoá. 117 THICKNESS th Độ dày đ uờng vẽ 118 TOLERANCE tol Đị nh nghĩ a các dung sai hì nh học. 119 TOOLBAR to Hiệ n ẩn các thanh công cụ của AutoCAD . 120 TORUS tor Tạo hì nh bánh xe. 121 TRIM tr Lệnh cắ t đ uờng có đ ối tuợig chặ n. 122 UNION uni Hẹp nhất 2 đ ối tuợig xoá các đ uờng ranh giớ chung. 123 UNITS un ddunits Chọn kiể u toạ đ ộ đ ơn vị tí nh cho bản