tailieunhanh - Vẽ Kĩ Thuật Công Trình - AutoCad (Phần 2) part 4

Tham khảo tài liệu 'vẽ kĩ thuật công trình - autocad (phần 2) part 4', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CCNG Ty TIN HỌC HÀI HQÀ 137 Đối tượng vẽ ờ chế Đối tương vẽ ỡ chế độ bật BLIPMODE độ tắt BLIPMODE ON Hiện dấu khi chỉ điểm vẽ trên màn hình OFF ẩn dấu khi chỉ điểm vẽ trên màn hình . Lệ nh GROUP Đặt tên cho một nhóm đoi tượng được chọn lựa EI Tại dòng lệnh nhập group 10 AutoCAD hiển thị hộp hội thoại Object Grouping Hì nh - Nhóm đ ối tụng. Group Name Hiển thị danh sách tên của các nhóm hiện có. Selectable yes Để chọn một nhóm bạn chỉ việc chọn một đối tượng trong nhóm no Chỉ thực hiện lựa chọn với các đối tượng được chọn Group Identification Group Name Hiển thị tên của nhóm được lựa chọn. 138 VÉKÝ THUẬT BẰNG CHlCNG TRÍ NH AUTŨCAĐ2002 Description Hiển thị diễn tả của nhóm được lựa chọn. Find Name Cho biết tên nhóm của đối tượng được chọn trong bản vẽ Pick a member of a group chọn một đối tượng Sau khi chọn đối tượng AutoCAD hiển thị hộp hội thoại gồm danh sách tên nhóm chứa đối tượng đã được chọn. Highlight Cho biết những đối tượng cùng một nhóm trên bản vẽ. Include Unnamed Định rõ cả những nhóm chưa đặt tên. Create Group C ID 1 ậ_ 1 J Lựa chọn bàn làm việo máy Unh điện thoại New Tạo một nhóm gồm các đối tượng được lựa chọn. Tên nhóm được đặt tại Group Name diễn giải nhóm đặt tại Description. Selectable Chỉ rõ nơi nhóm mới được lựa chọn Unnamed ẩn tên của nhóm hoặc nhóm không tên. AutoCAD tự định nghĩa tên A cho mỗi nhóm mới. Change Group Remove Loại bỏ đối tượng được chọn ra khỏi nhóm. Chạn điện thoai Loai bỏ điên thoai trong nhóm ra khỏi nhâm Thêm đối tượng vào trong nhóm Add Chọn Ghế Thêm ghế vào nhóm Rename Đổi tên cho nhóm hiện tại. Tên mới được nhập tại Group Name. CCNG Ty TIN HỌC HÀI HQÀ 139 Re-order Thay đổi số thứ tự của các đối tượng trong nhóm số thứ tự trong nhóm bắt đầu bằng 0. AutoCAD hiển thị hộp thoại Order Group Hì nh - Hộp thoại Order Group. Group Name Hiển thị tên nhóm đối tượng. Description Hiển thị diễn giải của nhóm đối tượng. Remove from position 0-n Chỉ rõ vị trí hiện tại của đối tượng trong nhóm cần dời. Replace at position 0-n .