tailieunhanh - Vẽ Kĩ Thuật Công Trình - AutoCad part 16

Tham khảo tài liệu 'vẽ kĩ thuật công trình - autocad part 16', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CCNG Ty TIN HỌC HÀI HQÀ 89 Từ hộp thoại hình người sử dụng cũng có thể tạo ra các kiểu chữ định sẵn Tieu de Ghi chu Bảng . bằng cách Bấm chọn -------- ew -----1 để hiện cửa sổ nhập tên. Tại đó nhập vào tên của kiểu chữ cần khai báo ví dụ nhập vào chữ Tieu de - hình rồi bấm phím OK để trở về. Hì nh . Font Name chọn Font chữ của kiểu định tạo ví dụ chọn Font .VnTimeH Font Style kiểu chữ thể hiện bình thường chữ đậm chữ nghiêng. Height chiều cao của ô chữ. Nếu nhập trị số chiều cao 0 mặc định thì mỗi khi đánh lệnh Text hoặc MText sẽ có lời nhắc yêu cầu nhập chiều cao ô chữ sẽ xuất hiện. Nếu trị số Height được nhập vào tại đay là trị số 0 thì kể từ đây mọi ký tự viết ra màn hình đều có cùng chiều cao là Height. Upside down dòng chữ đối xứng theo phương ngang Backwards dòng chữ đối xứng theo thẳng đứng Width factor hệ số nén chữ theo phương ngang. Nếu hệ số là 1 chữ sẽ bị nén lại ngược lại chữ sẽ được giãn rộng ra theo phương ngang. Oblique Angle độ nghiêng của dòng chữ so với phương ngang. Trong triờng hqb ta nhập lệnh -Sty ethì thay vì xuất hiện hộp thoại hì nh các tham số đ ic yêu cầu nhập vào tự dòng nhắ c. . Lệ nh TEXT DTEXT Lệnh viết chữ trên bản vẽ. Lệnh này cho phép nhập các dòng chữ vào trong bản vẽ. Với một lệnh Text ta có thể nhập được nhiều dòng chữ nằm ở các vị trí khác nhau trong bản vẽ. Kiểu chữ xuất hiện trên màn hình là kiểu chữ được quy định bởi lệnh STYLE. Từ Draw menu chọn Text - Single Line E Command line dtext hoặc text Current text style Tieu de 1 Text height Specify start point of text or Justify Style nhập vào toạ độ điểm sẽ viết chữ Specify height Nhập chiều cao chữ Specify rotation angle of text 0 nhập góc nghiêng của chữ 90 VÉKÝ THUẬT BẰNG CHlCNG TRÍ NH AUTŨCAĐ2002 Enter text Nhập nội. dung dòng Text Enter text Nếu muốn thay đổi kiểu chữ thì sau khi nhập lệnh xuất hiện dòng chữ Current text style Tieu de 1 Text height Specify start point of text or Justify Style gõ chữ S J Enter style name or Tieu de