tailieunhanh - Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư (Phần 2) part 4

Tham khảo tài liệu 'thuật ngữ - kinh doanh, đầu tư (phần 2) part 4', kinh doanh - tiếp thị, kế hoạch kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | economic Trong nghiệp vụ ngân hàng ở Anh một kiểu tài khoản được thiết kế để thu hút các số dư ít hoạt động của khách hàng và hoạt động như là một phương tiện tiết kiện. Để chỉ một bộp phận của dung lượng tiền dưới dạng tiền gửi ngân hàng. Đạo luật này được Quốc hội Mỹ thông qua năm 1980 DIDMCA được coi là đạo luật về thị trường tài chính và ngân hàng kể từ sau khi đạo luật về dự trữ liên bang năm 1913 và các Đạo luật ngân hàng 1933 và 1934. Đạo luật này ra đời sau tình huống gần khủng hoảng ở thập kỷ 70 khi lãi suất ở Mỹ đã làm cho các định chế tài chính tạo lập một loạt công cụ tài chính cạnh tranh và cố gắng thu hút vốn. Sự giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh từ sự hao mòn hay hư hỏng. Xem Slump. Việc dỡ bỏ các luật và dưới luật của chính phủ trung ương hay địa phương hạn chế sự tham gia vào các hoạt động nhất định. Xem PRIVATIZATION. Một vùng địa lý hay khu vực trong một nước đạt kết quả hoạt động kinh tế kém hơn một cách đáng kể so với cả nước. Mức thay đổi của BIẾN PHỤ THUỘC của một hàm trên một đơn vị của thay đổi trong BIẾN ĐỘC LẬP được tính trong một khoảng vô cùng nhỏ với biến độc lập. Cầu đối với một yếu tố sản xuất. Diều này có ý nghĩa là cầu đó phát sinh từ nhu cầu đối với hàng hoá cuối cùng mà yếu tố đó góp phần để sản xuất ra. Quá trình loại bỏ những ảnh hưởng của mùa vụ những hiện tượng xảy ra thường xuyên theo mùa làm méo mó xu thế nổi bật khỏi các số liệu. Xem FILTER. Dung lượng dài hạn tối ưu. Quá trình mà một khuynh hướng về thời gian được loại bỏ khỏi số liệu thường bằng việc trước tiên ước tính một khuynh hướng theo thời gian và tính toán các số dư. Xem FILTER. Giảm tỷ giá hối đoái cố định giữa một đồng tiền và các đồng tiền khác. Để miêu tả tình trạng kinh tế_của các nước nghèo hơn của thế giới được bắt đầu sử dụng trong những năm 1960 để thay thế các cụm thuật ngữ ít hoàn chỉnh hơn như kém phát triển hoặc lạc hậu . Xem ADVANCED COUNTRIES. Các vùng ở Anh có nhiều hình thức hỗ trợ của chính phủ đối với công nghiệp. Một kế hoạch với một .