tailieunhanh - Thiếu máu huyết tán miễn dịch (Kỳ 2)

Khí - huyết lưỡng hư: Đầu choáng, mắt hoa, khí đoản, phạp lực, diện sắc bất hoa, tâm quí, tự hãn, loạn ngôn, thần quyện (mệt mỏi); lưỡi nhợt, rêu trắng mỏng; mạch tế nhược. - Phương trị: bổ ích khí - huyết, tư bổ tâm - tỳ. - Phương thuốc: “qui tỳ thang” gia giảm. Đẳng sâm Bạch truật 10g Hoàng kỳ Đương qui 15g 10g 10g Phục linh 10g Thục địa Kỷ tử 15g Sa nhân 3g 10g A giao 10 Cam thảo 6g. - Gia giảm: . Nếu ăn kém, bụng chướng; đại tiện lỏng nát thì bỏ đi: thục địa, a giao; gia thêm: mộc hương 10g, trần bì 10g, bào khương 10g. | Thiếu máu huyết tán miễn dịch Kỳ 2 . Khí - huyết lưỡng hư Đầu choáng mắt hoa khí đoản phạp lực diện sắc bất hoa tâm quí tự hãn loạn ngôn thần quyện mệt mỏi lưỡi nhợt rêu trắng mỏng mạch tế nhược. - Phương trị bổ ích khí - huyết tư bổ tâm - tỳ. - Phương thuốc qui tỳ thang gia giảm. Đẳng sâm 10g Hoàng kỳ 15g Bạch truật 10g Đương qui 10g Phục linh 10g Thục địa 15g Sa nhân 3g Kỷ tử 10g A giao 10 Cam thảo 6g. - Gia giảm . Nếu ăn kém bụng chướng đại tiện lỏng nát thì bỏ đi thục địa a giao gia thêm mộc hương 10g trần bì 10g bào khương 10g. . Nếu xuất huyết thì gia thêm tiên cước thảo 15g quỉ hoa 10g. . Nếu có hoàng đản thì gia thêm nhân trần 15g trạch tả 10g. . Tỳ thận lưỡng hư Đầu choáng tai ù lưng đau mỏi ăn kém quản tức hình hàn chi lạnh đại tiện lỏng nát lưỡi nhợt rêu trắng mỏng mạch tế nhược. bổ tỳ - Phương trị ôn bổ tỳ thận ích khí dưỡng huyết. - Phương thuốc hữu qui hoàn gia giảm. Đăng sâm 15g Hoàng kỳ 15g Đương qui 10g Thục địa 15g Lộc giác phiến 15g Bổ cốt chỉ 10g Ba kích thiên 10g Tiên linh tỳ 10g . Thỏ ty tử 10g - Gia giảm . Nếu dương hư nặng chi lạnh rõ thì gia thêm phụ tử 10g nhục quế 10g. . Nếu xuất huyết thì gia thêm bào khương thán tiên cước thảo long cốt thiêu mẫu lệ mỗi thứ đều 15g. . Nếu nhiệt độ thấp gò má đỏ tâm phiền lòng bàn tay bàn chân ấm tự hãn chỉ giáp khô sáp thì dùng lục vị địa hoàng thang gia giảm Thục địa 15g Hoài sơn dược 10g Sơn thù nhục 10g Câu kỷ tử 10g Đan bì 10g Trạch tả 10g Phục linh 15g Hoàng kỳ 15g. . Khí trệ huyết ứ Da và niêm mạc mắt vàng hơi xám khô sắc hạ sườn bĩ chói bụng chướng đầy gầy gò ăn kém sau khi ăn dễ nôn đại tiện trắng xám tiểu tiện ngắn vàng hoặc bì phu ban ứ nục huyết sắc môi xám tím lưỡi có ban điểm ứ rêu vàng mạch tế .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN