tailieunhanh - Cẩm nang Lâm nghiệp: Chương Chứng chỉ rừng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cẩm nang Lâm nghiệp: Chương Chứng chỉ rừng giúp các bạn nắm được những kiến thức về tổng quan chứng chỉ rừng thế giới, những hoạt động chứng chỉ rừng ở Việt Nam, khuyến khích phát triển chứng chỉ rừng, quy định chứng chỉ rừng trên thế giới, quá trình chứng chỉ rừng, mặt kinh tế của chứng chỉ rừng, hành trình và đăng ký nhãn. | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NGÀNH LÂM NGHIỆP ĐỐI TÁC CẨMNANG NGÀNH LÂM NGHIỆP Chương CHỨNG CHỈ RỪNG TS. Phạm Hoài Đức KS. Lê Công Uẩn Nguyễn Ngọc Lung KS. Phạm Minh Thoa NĂM 2006 1 Những cụm từ viết 1. Giới . Định nghĩa chứng chỉ . Tại sao cần chứng chỉ . Vai trò bổ sung chính sách của chứng chỉ . Chứng chỉ rừng làm cầu nối giữa sản xuất và tiêu 2. Tổng quan chứng chỉ rừng thế . Châu . Bắc . Nam . Châu Á - Thái Bình . Châu . Phân tích chứng chỉ rừng ở các châu 3. Những hoạt động chứng chỉ rừng ở Việt . Tổ công tác quốc gia quản lý rừng bền vững và chứng chỉ . Xây dựng Bộ tiêu chuẩn FSC Việt . Khảo nghiệm tiêu chuẩn và đánh giá quản lý . Các chương trình dự án chứng chỉ rừng đang thực . Những vấn đề của tương 4. Khuyến khích phát triển chứng chỉ . Khuôn khổ chính . Hệ thống tổ . Tạo điều kiện thuận . Hỗ trợ chủ rừng thực hiện tiêu . Phê duyệt Bộ tiêu chuẩn FSC Việt . Tăng cường hiểu . Đào tạo và nâng cao năng . Hệ thống thông 5. Các quy trình chứng chỉ rừng trên thế . Loại quy . Sở hữu và điều hành quy . Tiêu chuẩn của quy . Cách tiếp . Những yêu cầu cần thực 2 . Chính sách uỷ . Uỷ quyền cho các tổ chức chứng . Uỷ quyền cho các tiêu chuẩn quốc 6. Thực hiện tiêu chuẩn chứng chỉ . Chọn quy trình chứng . Tiêu chí lựa . Thực hiện tiêu Hiểu biết tiêu . Xác định khiếm khuyết quản lý rừng so với tiêu . Lập kế hoạch khắc phục khiếm . Xác định những việc cần . Kế hoạch thời . Người chịu trách nhiệm thực hiện kinh phí vật . Thực hiện kế
đang nạp các trang xem trước