tailieunhanh - Quyết định Số: 3589/QĐ-UBND CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2010 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA | UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA Số 3589 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sơn La ngày 29 tháng 12 năm 2009 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 01 2010 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 Căn cứ Nghị định số 188 2004 NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Nghị định số 123 2007 NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 188 2004 NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Căn cứ Thông tư số 114 TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188 2004 NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Căn cứ Nghị quyết số 301 NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2009 Kỳ họp thứ 13 Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII về việc thông qua phương án giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 trên địa bàn tỉnh Sơn La Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010. Có phụ lục chi tiết 9 bảng giá đất kèm theo . Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau 1. Đối với đất nông nghiệp đất lâm nghiệp Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 123 2007 NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ không phân hạng đất và không phân loại xã theo khu vực gồm 5 bảng sau a Đất trồng cây hàng năm bảng 1 gồm Đất trồng lúa gồm Đất trồng lúa 1 vụ đất trồng lúa 2 vụ Đất trồng cây hàng năm. b Đất trồng cây lâu năm bảng 2 . c Đất rừng sản xuất bảng 3 . d Đất nuôi trồng thuỷ sản bảng 4 . e Đất rừng phòng hộ rừng đặc dụng bảng 5 . 2. Đất ở tại nông thôn bảng 6 . Đất ở tại khu dân cư ven đô thị khu công nghiệp khu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN