tailieunhanh - Ứng dụng chuẩn độ Oxy - hoá khử
Cho tất cả các mục đích thực nghiệm, tính oxy hoá mạnh của các dung dịch permanganat và Cerium có thể so sánh với nhau, trái lại dung dịch của Cerium không phân ly trong axit sunfuric. Do đó dung dịch permanagat trong một số trường hợp, chúng thường được dùng làm dung dịch chuẩn. Cerium trong axit sunfuric không oxi hoá được ion Clo và co thể dùng để chuẩn độ chất HCL của các chất phân tích. | Analytical Chemistry Ӭng Dөng Chuҭn ÿӝ Oxy-Hóa khӱ (The Young Vietnamese Chemistry Specialists) Chҩt Oxy hóa mҥnh-Kali Permanganat và Cerium(IV) Ion permanganat và ion Cerium(IV) là nhӳng tác nhân oxy hóa rҩt mҥnh, các bán phҧn ӭng cho hai loҥi ion này ÿѭӧc viӃt nhѭ sau: - + - 2+ 0 MnO4 + 8H +5e ļ Mn + 4H2O E = 4+ - 3+ 0 Ce + e ļ Ce E = (1M H2SO4) ĈLӋn thӃ cӫa chúng ÿã cho chúng ta thҩy rҵng sӵ khӱ cӫa Cerium(IV) cho các dung dӏch trong 1 M sulfuric axít. NӃu ion permanganat ÿѭӧc hòa tan trong dung dӏch 1 M axít percloric và Axít nitric 1 M, thì ÿLӋn thӃ sӁ lҫn lѭӧt là và V. Các dung dӏch cӫa Ce (IV) trong percloric axít và axít nitric ÿӅu không bӅn do ÿó viӋc ӭng dөng cӫa các dung dӏch này rҩt hҥn chӃ. Bán phҧn ӭng ӣ trên cӫa ion permanganat chӍ xҧy ra trong dung dӏch axít có nӗng ÿӝ tӯ M trӣ lên. Trong các dung dӏch axít yӃu sҧn phҭm phҧn ӭng có thӇ là Mn (III), Mn (IV), hoһc Mn (VI) tùy thuӝc vào các ÿLӅu kiӋn phҧn ӭng. Cho tҩt cҧ các mөc ÿích thӵc nghiӋm, tính oxy hóa mҥnh cӫa các dung dӏch permanganat và Cerium(IV) có thӇ so sánh vӟi nhau. Dung dӏch Permanganat phân ly chұm trong trong môi trѭӡng axít sunfuric, trái lҥi dung dӏch cӫa Cerium(IV) không phân ly trong axít sunfuric. Do ÿó dung dӏch permanganat trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp, chúng ÿѭӧc dùng làm dung dӏch chuҭn. Cerium(IV) trong axít sunfuric không oxy hóa ÿѭӧc ion Clo và có thӇ dùng ÿӇ chuҭn ÿӝ chҩt HCl cӫa các chҩt phân tích. Ion permanganat không thӇ dùng vӟi dung dӏch axít HCl trӯ khi có các tác nhân làm chұm sѭ oxy hóa cӫa ion Clo, nӃu không làm chұm sӵ oxy hóa cӫa ion Clo thì sӁ dүn ÿӃn hiӋn tѭӧng tác nhân chuҭn sӁ bӏ phҧn ӭng hӃt. Mһc dù dung dӏch Cerium(IV) có nhiӅu ѭu ÿLӇm hѫn dung dӏch Permanganat, nhѭng Permanganat lҥi ÿѭӧc dùng phә biӃn hѫn. Mӝt lý do mà tҥi sao dung dӏch Permanganat lҥi ÿѭӧc dùng nhiӇu hѫn là vì màu cӫa dung dӏch Permanganat ÿӫ bӅn ÿӇ sӱ dөng nhѭ mӝt chҩt chӍ thӏ trong các quá trình chuҭn ÿӝ. Màu cӫa dung dӏch Cerium(IV) là vàng cam, nhѭng màu cӫa .
đang nạp các trang xem trước