tailieunhanh - CHƯƠNG 2 : GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH

Nội dung trình bày: Thuật toán; Biểu diễn thuật toán; Các bước giải quyết bài toán trên máy tính. | CHƯƠNG 2 : GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH Thuật toán Biểu diễn thuật toán Các bước giải quyết bài toán trên máy tính Thuật toán CHƯƠNG TRÌNH = THUẬT TOÁN + CẤU TRÚC DỮ LIỆU (Programs = algorithms + Data Structures) 1 Khái niệm THUẬT TOÁN Hệ thống các qui tắc các đối tượng Dãy hữu hạn các thao tác (bước) Thực hiện hữu hạn lần các thao tác ta đạt được mục tiêu định trước VD: giải phương trình ax + b = 0 (a0) Đối tượng: a,b,x Qui tắc : ax + b = 0 và các qui tắc toán học khác Các thao tác : (1) Nhập giá trị cho a (a0), b (2) Tính x = -b/a (3) Xuất kết quả x (4) Dừng Một vấn đề, bài toán cho trước có thể có nhiều thuật toán khác nhau. Thuật toán cho kết quả với thời gian nhanh nhất được coi là thuật toán tối ưu về mặt thời gian. Thuật toán sử dụng ít bộ nhớ nhất được coi là thuật toán tối ưu về bộ nhớ. Chú ý : Các thao tác : (1) Nhập giá trị cho a (a0), b (2) Tính x = -b/a (3) Xuất kết quả x (4) Dừng Các thao tác : (1) Nhập giá trị cho a (a0), b (2) Tính | CHƯƠNG 2 : GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH Thuật toán Biểu diễn thuật toán Các bước giải quyết bài toán trên máy tính Thuật toán CHƯƠNG TRÌNH = THUẬT TOÁN + CẤU TRÚC DỮ LIỆU (Programs = algorithms + Data Structures) 1 Khái niệm THUẬT TOÁN Hệ thống các qui tắc các đối tượng Dãy hữu hạn các thao tác (bước) Thực hiện hữu hạn lần các thao tác ta đạt được mục tiêu định trước VD: giải phương trình ax + b = 0 (a0) Đối tượng: a,b,x Qui tắc : ax + b = 0 và các qui tắc toán học khác Các thao tác : (1) Nhập giá trị cho a (a0), b (2) Tính x = -b/a (3) Xuất kết quả x (4) Dừng Một vấn đề, bài toán cho trước có thể có nhiều thuật toán khác nhau. Thuật toán cho kết quả với thời gian nhanh nhất được coi là thuật toán tối ưu về mặt thời gian. Thuật toán sử dụng ít bộ nhớ nhất được coi là thuật toán tối ưu về bộ nhớ. Chú ý : Các thao tác : (1) Nhập giá trị cho a (a0), b (2) Tính x = -b/a (3) Xuất kết quả x (4) Dừng Các thao tác : (1) Nhập giá trị cho a (a0), b (2) Tính x1 = -b (3) Tính x2 = 1/a (4) Tính x = x1*x2 (5) Xuất kết quả x (6) Dừng 2 Các ví dụ 1. Giải phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a0 ). Đối tượng: a,b,c,x Qui tắc : ax2 + bx + c = 0 và các qui tắc toán học khác Các thao tác : (1) Nhập giá trị cho a (a0), b, c (2) Tính DELTA=B*B-4*A*C (3) So sánh DELTA với 0 (4) Dựa vào (3) Nếu DELTA0 Tính nghiệm x1 = (-b+sqrt(DELTA))/(2*a) x2 = (-b-sqrt(DELTA))/(2*a) Xuất kết quả x1, x2 Dừng 2. Tính giá trị của đa thức Pn(X)=AnXn + An-1Xn-1 + + A1X1 + A0 tại X=C Viết lại : Pn(C)=( ( AnC+An-1)C+An-2 )C+ +A1 )C+A0 Minh họa với n=3. P3(C) = A3C3 + A2C2 +A1C1 + A0 = (( A3C+A2)C+A1 )C+A0 Các thao tác : (1)Q= An ; i=n (2) i:=i-1, so sánh i với 0 (3) Dựa vào (2) Nếu i>=0 Tính Q:=Q*C+ Ai (2) Nếu i=0 (3) Q:=Q*C+ A2=A3*C+A2 (2) i:=1>=0 (3) Q:=Q*C+ A1=(A3*C+A2)*C+A1 =A3*C2+A2*C+A1 (2) i:=0>=0 (3) Q:=Q*C+ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.