tailieunhanh - Các khái niệm chung về ô tô chuyên dụng

Bơm ly tâm - sơ đố cấu tạo và biểu đố lưu lượng - áp suất | Chương 1 - Các khai niệm chung Centrifugal pump a Diagrammatic section b Flow pressure characreristics. Maximum Pressure Hình 2 - Bôm ly tàm sô đồ cấu tạo và biểu đồ lưu lượng - áp suât Hình 3 - Sô đồ cấu tạo các loại bôm cồ thể tích xác định Ky thuát o tồ chuyển dung Chưông 1 1 Hình 5 - a Van tiết lưu dọc trục 1. Vít điếu chỉnh 2. Rãnh tiết lưu b Van tiết lưu quanh trục 1. Ranh tiết lưu 2. Lọ thong Flou raie poppet-type check valve with symbols and curves. Hình 6 - Van mọt chiều a Sô đo nguyên ly b Ky hiêu c Quan hê lưu lượng - sut ap Hình 7 - Van một chiều có điều khiển mở a Sở đồ b Ap dụng Pilot to close check valve a Section b Application. Hình 8 - Van mọt chiêu cọ điêu khiến đong Ky thuật ọ tọ chuyên dung Chượng 1 2 Hình 9 - Van điều khien 5 cửa 2 vị trí Hình 10 - Spool reference Center condition a FT I I b t c IT ZL d 1 t Vị trí trung gian van điều khiển Switching characteristic or typical application Prevents collapse of pressure during changeover may cause pressure shocks Pump unloading In two-position valve pressure collapses momentarily during changeover Unloading pump circuit but blocking ports A and B giving a degree of locking. NOTE This spool causes a higher pressure drop through the valve than most other spools Pilot-operated check valve circuits. Hydrostatic transmission to give freewheeling effect and reduce pressure surges. Used when a second directional valve has to be supplied with fluid Single acting cylinder circuits To gradually relieve pressure in the service lines on change-over to mid-position To maintain pressure on both service pons in mid-position . clamping Regeneration in mid-position Ky 3 Figure Spool valve center .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN