tailieunhanh - Tỷ lệ chọi phía bắc

Tỷ lệ chọi vào các trường Đại học phía bắc. Ngoài 2 trường có tỷ lệ 1 chọi 20 là đại học kinh tế và đại học y dược thì khối ngành y dược năm nay có tỉ lệ chọi khá cao như đại học Y Hà Nội là 1 chọi 10. | Tỷ lệ 'chọi' vào các đại học phía Bắc Ngoài hai trường có tỷ lệ 1 "chọi" 20 là ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia) và ĐH Y Dược (ĐH Thái Nguyên) thì khối ngành Y Dược năm nay có tỷ lệ chọi khá cao như ĐH Y Hà Nội 1/10, Y Thái Bình 1/15. Trường Hồ sơ đăng ký Chỉ tiêu Tỷ lệ “chọi” ĐH Quốc gia Hà Nội: - ĐH Kinh tế 430 1/22 - ĐH Ngoại ngữ 1/4 - ĐH Công nghệ 580 1/4 - Khoa Luật 300 1/5 - Khoa Quốc tế 1 550 Xét tuyển - Khoa Sư phạm 300 1/5 - ĐH Khoa học tự nhiên 7236 1/5 - ĐH KH Xã hội và Nhân văn 1/4 ĐH Thái Nguyên: - Khoa Công nghệ Thông tin 780 1/4 - ĐH Kinh tế và QTKD 960 1/8 - ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 1/5 - ĐH Nông Lâm 1/9 - ĐH Sư phạm 1/12 - ĐH Y Dược 580 1/21 - ĐH Khoa học 720 1/5 - Khoa Ngoại ngữ 400 1/3 Học viện Âm nhạc quốc gia VN 3 180 Học viện Báo chí - Tuyên truyền 8811 1/7 Học viện Bưu chính Viễn thông 2250 1/4 Học viện Hành chính Quốc gia 1/6 Học viện Mật mã 590 300 1/2 Học viện Ngân hàng 1/4 Học viện Ngoại giao 500 1/6 Học viện Quản lý Giáo dục 750 1/5 Học viện Tài chính 1/5 Học viện Y Dược học cổ truyền 450 1/10 Viện ĐH Mở Hà Nội 1/9 ĐH Bách khoa Hà Nội 1/2 ĐH Quốc tế Bắc Hà 362 600 Xét tuyển ĐH Công đoàn 1/10 ĐH Công nghệ Vạn Xuân 124 800 Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội 1/9 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 1/2 ĐH Dược Hà Nội 550 1/5 ĐH Đại Nam 635 Xét tuyển ĐH Điện lực 6981 1/4 ĐH Điều dưỡng Nam Định 8118 550 1/15 ĐH Dân lập Đông Đô Xét tuyển ĐH FPT 205 Xét tuyển ĐH Giao thông Vận tải 1/5 ĐH Hà Nội 1/6 ĐH Hà Tĩnh Xét tuyển ĐH Hải Phòng 1/7 ĐH Hàng Hải 1/6 ĐH Hoa Lư Ninh Bình 550 Xét tuyển ĐH Hòa Bình 633 Xét tuyển ĐH Hồng Đức 7780 1/3 ĐH Kinh tế Quốc dân 1/5 ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Xét tuyển ĐH Kiến trúc Hà Nội 1/5 ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 1/6 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 450 1/17 ĐH Luật Hà Nội 1/6 ĐH Lao động - Xã hội Xét tuyển ĐH Lâm nghiệp 1/8 ĐH Dân lập Lương Thế Vinh 350 Xét tuyển ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 350 1/10 ĐH Mỹ thuật Việt Nam 8 100 ĐH Ngoại thương 1/4 ĐH Nguyễn Trãi 105 400 Xét tuyển ĐH Nông nghiệp Hà Nội 1/11 ĐH Phòng cháy chữa cháy 174 200 ĐH Dân lập Phương Đông Xét tuyển ĐH Quảng Bình 1/2 ĐH Quảng Nam 1/2 ĐH Răng - Hàm - Mặt 600 100 1/6 ĐH Sân khấu Điện ảnh 322 1/4 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 652 Xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 1/2 ĐH Sư phạm Hà Nội 1/6 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 1/6 ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW 1/1 ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 1/6 ĐH Thành Tây 155 Xét tuyển ĐH Thăng Long 1/2 ĐH TDTT Bắc Ninh 700 1/7 ĐH Thủy lợi 1/7 ĐH Thương mại 1/11 ĐH Tây Bắc 1/9 ĐH Văn hóa Hà Nội 8712 1/6 ĐH Vinh 1/4 ĐH Xây dựng Hà Nội 1/3 ĐH Y Hà Nội 8546 900 1/10 ĐH Y Hải Phòng 7090 640 1/11 ĐH Y Thái Bình 9673 640 1/15 ĐH Y tế Công cộng 120 1/17