tailieunhanh - Bảng chú giải thuật ngữ kinh tế

Bảng chú giải thuật ngữ Bảng chú giải này chứa tất cả các thuật ngữ được định nghĩa trong 21 Chuẩn mực kế toán công quốc tế (IPSASs) trên cơ sở dồn tích trong bản phát hành ngày 31 tháng 12 năm 2003. Một danh mục các IPSASs này được đặt trong bìa sau bên trong của Bảng chú giải. Bảng chú giải này không chứa các thuật ngữ được định nghĩa trong IPSAS trên cơ sở tiền mặt Báo cáo tài chính trên cơ sở kế toán tiền mặt. Người sử dụng phải tham chiếu đến IPSAS trên cơ sở. | Bảng chú giải thuật ngữ Bảng chú giải này chứa tất cả các thuật ngữ được định nghĩa trong 21 Chuẩn mực kế toán công quốc tế IPSASs trên cơ sở dồn tích trong bản phát hành ngày 31 tháng 12 năm 2003. Một danh mục các IPSASs này được đặt trong bìa sau bên trong của Bảng chú giải. Bảng chú giải này không chứa các thuật ngữ được định nghĩa trong IPSAS trên cơ sở tiền mặt Báo cáo tài chính trên cơ sở kế toán tiền mặt. Người sử dụng phải tham chiếu đến IPSAS trên cơ sở tiền mặt đó để biết những thuật ngữ này. Khi nhiều định nghĩa của cùng một thuật ngữ tồn tại Bảng chú giải này chỉ ra tất cả các IPSASs trong đó thuật ngữ xuất hiện và định nghĩa áp dụng cho IPSAS cụ thể đó. Các định nghĩa Số của Chuẩn mực và số đoạn là tham chiếu đến IPSASs trên cơ sở dồn tích. Ví dụ. giúp người sử dụng tham chiếu đến Chuẩn mực kế toán công quốc tế IPSAS 1 Trình bày báo cáo tài chính đoạn 6. Các số tham chiếu được đặt trong ngoặc cho biết một sự thay đổi nhỏ trong từ ngữ. Thuật ngữ Định nghĩa Vị trí Chính sách kế Là các nguyên tắc cơ sở quy định và phương pháp toán kế toán cụ thể được đơn vị áp dụng trong việc lập và 5 5 6 8 trình bày báo cáo tài chính. . . Cơ sở dồn tích Thị trường hoạt động Là cơ sở của kế toán theo đó các giao dịch và sự kiện được ghi nhận khi chúng phát sinh không căn 4 9 5 5 cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền . Do đó các giao dịch và sự kiện được ghi sổ kế toán và trình bày trong BCTC 8 5 2 8 phù hợp với kỳ mà chúng có liên quan. Các yếu tố được ghi nhận theo cơ sở kế toán dồn tích là tài sản nợ phải trả tài sản thuần vốn chủ sở hữu doanh thu và chi phí. Là một thị trường mà tất cả các điều kiện sau đây cùng tồn tại a Các khoản mục được trao đổi thương mại trên thị trường là đồng nhất b Người mua và người bán có thiện chí có thể gặp nhau bất cứ lúc nào c Giá cả được xã hội chấp nhận. 645 Tài sản1 Là các nguồn lực được kiểm soát bởi đơn vị như là kết quả của các sự kiện trong quá .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN