tailieunhanh - 200 Bài tập Phân tích và Đầu tư CK (phần 1)

200 Bài tập Phân tích và Đầu tư CK Bài tập về Dòng tiền, Trái phiếu, Cổ phiếu & cổ tức, Rủi ro và danh mục đầu tư | 200 BÀI Tập phân tích và đầu tư chúng khoán Phần I I BÀI Tập vế dòng tiến Bài 1 Bạn muốn đến khi về hưu 15 năm nữa ngoài tiền lương hưu bình quân mỗi tháng bạn có thêm 1 tr. đồng để tiêu xài. Từ nay đến lức về hưu mỗi năm bạn phải gửi vào tiết kiệm bao nhiêu để lức về hưu khoản tiền dành dụm đó của bạn có mức sinh lời thoả mãn ý muốn của bạn. G s trong 15 năm tới đất nước trong giai đoạn phát triển nên l s bình quân ở mức cao là 9 năm còn từ khi bạn về hưu kinh tế đã phát triển ổn định nên l s chỉ ở mức 0 5 tháng. Bài giải Đây là bài toán tính giá trị hiện tại của dòng thu nhập trong tương lai. B1 Cần phải tính được số tiền cần phải có trong tương lai. Với l s 0 5 tháng để nhận được 1 tr tháng thì cần có ST là 1 0 5 200tr. B2 Công thức GT hiện tại của một đồng trong tương lai là PV1 FVA1 n r GT hiện tại của C đồng trong tương lai sẽ là PV C C X FVA1 n r 200 C X FVA1 15 9 xem phụ lục C SGK 200 c X 29 361 C 200 29 631 6 811757 trđ. Bài 2 Gửi tiết kiệm USD trong 15 năm với l s 15 sau 15 năm có bao nhiêu tiền Bài giải FV1 n r PV1 1 r n X 1 r 15 X USD xem phụ lục A SGK II BÀI Tập vế trái phiếu Bài 1 TP l suất chiết khấu Công trái giáo dục có MG là thời gian đáo hạn là 4 năm l s gộp 40 4 năm còn 3 năm nữa đáo hạn đang bán ở giá đ l s tiết kiệm dài hạn hai năm đang là 8 năm. Trên quan điểm giá trị TP có nên mua TP trên không Vì sao Bài giải Để xem xét có nên mua TP trên hay không thì phải của GT hiện tại của khoản thu nhập khi TP đáo hạn với giá bán hiện tại. Đối với các bài TP cần phải vẽ dòng tiền ra. 1-----2-----3------4 Po P1 P2 P3 200 80 Phần thu nhập khi đáo hạn MT tiền lãi 40 X Po X PV1 3 8 xem phụ lục bảng B SGK Po 280 X 222 32 nên mua Bài 2 TP l suất coupon Trái phiếu CP phát hành vào ngày 25 11 05 F 100 C 8 M 5 l s 9 . Viết 3 công thức định giá TP vào ngày hôm nay 10 5 07 8 8 8 8 100 15 11 05 25 11 06 25 11 07 25 11 08 25 11 09 25 11 10 10 5 07 P-1 P0 P1 P2 P3 P4 Tính .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN