tailieunhanh - Báo cáo môn học " thiết kế kè bản tựa "

Tham khảo bài thuyết trình 'báo cáo môn học " thiết kế kè bản tựa "', kỹ thuật - công nghệ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÁO CÁO MÔN HỌC THỦY CÔNG CHUYÊN ĐỀ: THIẾT KẾ KÈ BẢN TỰA GVHD: TRẦN VĂN HỪNG H d2 d1 B1 B2 B t Lt NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM KÈ BẢN TỰA 1. TRẦN MINH ĐIỀN 1050430 2. HỒNG MIHN THUẤN 1050505 3. ĐINH VĂN DŨNG 1050422 4. ĐẬU ĐỨC LỘC 1050459 Một số hình ảnh kè bản tựa NỘI DUNG THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN oOo I. Số liệu thiết kế II. Hệ số áp lực đất III. Xác định các lực tác dụng lên công trình IV. Kiểm tra ổn định tường chắn V. Xử lý nền móng VI. Tính toán kết cấu các bộ phận của kè VII. Kiểm tra nứt tại chân kè I. Số liệu thiết kế 1. Số liệu địa chất. C = 0 (KN/m2) φ = 210 γω = 17 (KN/m3) = 1,7 (T/ m3) γđn = 7 (KN/m3 ) = 0,7 (T/ m3) 2. Các cao trình. - Cao trình đỉnh tường thiết kế: + m - Cao trình đáy tường thiết kế: - m - Cao trình MNCN (max): + m - Cao trình MNTN (min): - m - Cao trình MNTB: (thường xuyên): + m - Cao trình mực nước ngầm (MNN): - m 3. Kích thước tường chắn - Chiều cao tường chắn kể cả bản đáy: H = m - Chiều dày bản . | BÁO CÁO MÔN HỌC THỦY CÔNG CHUYÊN ĐỀ: THIẾT KẾ KÈ BẢN TỰA GVHD: TRẦN VĂN HỪNG H d2 d1 B1 B2 B t Lt NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM KÈ BẢN TỰA 1. TRẦN MINH ĐIỀN 1050430 2. HỒNG MIHN THUẤN 1050505 3. ĐINH VĂN DŨNG 1050422 4. ĐẬU ĐỨC LỘC 1050459 Một số hình ảnh kè bản tựa NỘI DUNG THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN oOo I. Số liệu thiết kế II. Hệ số áp lực đất III. Xác định các lực tác dụng lên công trình IV. Kiểm tra ổn định tường chắn V. Xử lý nền móng VI. Tính toán kết cấu các bộ phận của kè VII. Kiểm tra nứt tại chân kè I. Số liệu thiết kế 1. Số liệu địa chất. C = 0 (KN/m2) φ = 210 γω = 17 (KN/m3) = 1,7 (T/ m3) γđn = 7 (KN/m3 ) = 0,7 (T/ m3) 2. Các cao trình. - Cao trình đỉnh tường thiết kế: + m - Cao trình đáy tường thiết kế: - m - Cao trình MNCN (max): + m - Cao trình MNTN (min): - m - Cao trình MNTB: (thường xuyên): + m - Cao trình mực nước ngầm (MNN): - m 3. Kích thước tường chắn - Chiều cao tường chắn kể cả bản đáy: H = m - Chiều dày bản đứng: d1 = m - Chiều dày bản đáy: d2 = m - Chiều dày thanh chống: t = m - Chiều dày khoảng cách giữa 2 thanh chống: Lt = m - Chiều rộng bản đáy tường: B = m + Phía ngực tường: B1 = m + Phía đất đắp: B2 = m 4. Các số liệu khác a. Tải trọng tác dụng - Tải trọng xe thi công: xe bánh xíchC100 + Trọng lượng xe: P = 14T + Chiều rộng xe bánh xích: b = m + Chiều dài xe bánh xích: l = m + Hệ số vượt tải: n = Quy tải trọng về phân bố điều: q = (n*p)/(l*b) = *14/* = T/m2 - Tải trọng tác dụng của công trình - Tải trọng tác dụng của đất đắp, nước ngầm, nước sông. - Tải trọng tác dụng của gió, sóng tàu. b. Hệ số vượt tải - Hệ số vượt tải của áp lực đất và trọng lượng nước:n1 = - Hệ số vượt tải của áp lực thủy tĩnh: n2 = - Hệ số vượt tải của trọng lượng bê tông: n3 = - Hệ số vượt tải của trọng lượng đất đắp: n4 = c. Cường độ tính toán của bê tông (Kg/cm2) Trọng lượng bê tông: γbt = T/m2 Loại cường độ Mác bê tông .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN