tailieunhanh - Thiết lập mạng truyền thông tích hợp - chương 13

Cấu trúc thuê bao của mạng ISDN Việc phân nhóm theo chức nǎng như trên trong hình liên quan đến nhiều loại chức nǎng cần có trong cấu trúc của thuê bao trên mạng ISDN. | chương 13 Cấu trúc thuê bao của mạng đa dịch vụ ISDN A. Cấu trúc cơ bản ITU-T một cơ quan tư vấn quốc tế về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực viễn thông điện đã hoàn thành việc nghiên cứu về ISDN và xuất bản một loạt các bộ sách hướng dẫn về nó. Trong bộ số ITU-T đã giới thiệu về cấu trúc thuê bao của mạng ISDN. Về cơ bản nó có dạng như ở hình Hình . Cấu trúc thuê bao của mạng ISDN Việc phân nhóm theo chức năng như trên trong hình liên quan đến nhiều loại chức năng cần có trong cấu trúc của thuê bao trên mạng ISDN. Các chức năng này có thể được thực hiện bằng sự kết hợp của một hay nhiều thiết bị thuê bao. Tương tự tất cả chức năng được yêu cầu tuỳ thuộc vào kích thước của thuê bao và dạng cấu hình. Trong số đó chỉ một số chức năng là có thể cần đến. Điểm qui chiếu là khái niệm để phân loại từng nhóm chức năng. Các điểm qui chiếu có thể được xác định thông qua các giao diện vật lý giữa các thiết bị thuê bao. Trong số các nhóm chức năng NT trạm đầu cuối mạng có chức năng trạm đầu cuối của mạng thông tin. Các chức năng của NT được phân thành các chức năng nhỏ hơn là NT1 và NT2. NT1 là chức năng vật lý điện từ của mạng thông tin. Nó bao gồm các chức năng sau thuộc phân cấp 1 của bản tin Protocol trong môi trường liên kết hệ thống mở 7 lớp OSI. . Chức năng trạm cuối đường thuê bao. . Bảo dưỡng sửa chữa giám sát đường thuê bao. . Cấp tín hiệu đồng hồ. . Cung cấp nguồn. . Trạm đầu cuối giao diện số cho điểm qui chiếu T. . Dồn kênh phân chia thời gian phân cấp 1 . NT2 là chức năng thuộc phân cấp 2 và 3. Các chức năng đặc trưng của NT2 là tổng đài cơ quan tự động PABX và mạng nội hạt LAN . Tuỳ theo các loại hình thuê bao đôi khi chức năng NT2 không cần đến. Chức năng NT2 là . Xử lý bản tin Protocol thuộc phân cấp 2 và 3. . Chức năng chuyển mạch. . Chức năng tập trung. . Chức năng sửa chữa và bảo dưỡng. . Trạm đầu cuối giao diện số cho các điểm qui chiếu S T. Thiết bị đầu cuối TE bao gồm các thiết bị như điện thoại số thiết bị đầu cuối số liệu và các .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN