tailieunhanh - Mạo từ xác định (Definite Article) & Mạo từ bất định (Indefinite Article)

Hình thức của Mạo từ xác định (Definite Article) The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được. Ví dụ: - The truth (sự thật) - The time (thời gian) - The bicycle (một chiếc xe đạp) - The bicycles (những chiếc xe đạp) Dùng mạo từ xác định 1/ Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất Ví dụ: - The sun (mặt trời); the sea (biển cả) - The world (thế giới); the earth (quả đất) 2/ Trước một danh. | Mạo từ xác định Definite Article Mạo từ bất định Indefinite Article Hình thức của Mạo từ xác định Definite Article The dùng cho cả danh từ đếm được số ít lẫn số nhiều và danh từ không đếm được. Ví dụ - The truth sự thật - The time thời gian - The bicycle một chiếc xe đạp - The bicycles những chiếc xe đạp Dùng mạo từ xác định 1 Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất Ví dụ - The sun mặt trời the sea biển cả - The world thế giới the earth quả đất 2 Trước một danh từ với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó. Ví dụ - I saw a beggar. The beggar looked curiously at me. Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò 3 Trước một danh từ với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Ví dụ - The girl in uniform Cô gái mặc đồng phục - The mechanic that I met Người thợ máy mà tôi đã gặp - The place where I waited for him Nơi mà tôi đợi anh ta 4 Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt Ví dụ - My father is working in the garden - Cha tôi đang làm việc trong vườn Vườn nhà tôi - Please pass the dictionary Làm ơn đa quyển tự điển Tự điển ở trên bàn Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang 5 Trước so sánh cực cấp Trước first thứ nhất second thứ nhì only duy nhất . khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ. Ví dụ - The first day ngày đầu tiên - The best time thời gian thuận tiện nhất - The only way cách duy nhất - The first to discover this accident người đầu tiên phát hiện tai nạn này 6 The Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật Ví dụ - The whale is in danger of becoming extinct Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng - The fast food has made life easier for housewives. Thức ăn nhanh đã làm cho các bà nội trợ có cuộc sống dễ dàng hơn 7 The có thể dùng Trước một thành viên của một nhóm người nhất định Ví dụ - The small shopkeeper is finding business increasingly difficult Giới chủ tiệm nhỏ thấy việc buôn bán ngày càng khó .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN