tailieunhanh - Chương I: Đại cương về Vectơ trong mặt phẳng

A - Mục tiêu: - Làm quen với các đối tượng cơ bản mới của hình học không gian: điểm, đường thẳng, mặt phẳng, cách xác định chúng. - Rèn luyện trí tưởng tượng trong không gian. - Xây dựng được các mô hình hình học trong không gian. - Nắm được cách xác định mặt phẳng và k/n hình chóp, hình tứ diện. B - Nội dung và mức độ : - Giới thiệu môn học Hình học không gian. Đại cương về đường thẳng và. | ĐẠI CƯƠNG VỀ VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG 1. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ -PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ I - KIẾN THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP 1. Định nghĩa vectơ Vectơ là một đoạn thẳng có hướng nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu điểm nào là điểm cuối. 2. Định nghĩa hai vectơ bằng nhau Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Nếu hai vectơ a và b bằng nhau thì ta viết a b. 3. Định nghĩa tổng của hai vectơ Cho hai vectơ a và b. Lấy một điểm A nào đó rồi xác định các điểm B và c sao cho AB a BC b. Khi đó vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ á và b. Kí hiệu AC a b. Phép lấy tổng của hai vectơ được gọi là phép cộng vectợ. 4. Các tính chất của phép cộng vectơ a Tính chất giao hoán a b b a. b Tính chất kết hợp ã b c ã b c . c Tính chất của vectơ - không a 0 a. 5 5. Các quy tắc cần nhớ a Quy tắc ba điểm Với ba điểm bất kì M N p ta có MN NP MP. b Quy tắc hình bình hành Nếu oABC là hình bình hành thì ta có ÕÃ ÕC ÕB. 6. Ghỉ nhớ Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA MB Ö. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC Ö. 7. Định nghĩa vectơ đối của một vectơ Nếu tổng của hai vectơ a và b là vectơ - không thì ta nói a là vectơ đối của b hoặc b là vectơ đối của a. 8. Định nghĩa hiệu của hai vectơ Hiệu của hai vectơ a và b kí hiệu a - b là tổng của vectơ a và vectơ đối của b tức là . a-b a -b . 9. Quy tắc về hiệu vectơ Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm o bất kì ta luôn có MÑ 0Ñ-OM. 10. Định nghĩa tích của một vectơ với một số Tích của vectơ a với số thực k là một vectơ kí hiệu là ka được xác định như sau a Nếu k 0 thì vectơ ka cùng hướng với vectơ a. Nếu k 0 thì vectơ ka ngược hướng với vectơ a. b Độ dài vectơ ka bằng ỊkỊ a . 6 Phép lấy tích của một vectơ với một số gọi là phép nhân vectơ với số hoặc phép nhân số với vectơ . 11. Các tính chất Với hai vectơ bất kì a b và mọi số thực k n. ta có a k a k ã. b k t a ka a. c k a b ka kb k a-b ka-kb. d ka 0 khi và chỉ khi k - 0 hoặc a 0 . 12. Điều kiện để hai vectơ cùng phương .