tailieunhanh - Tài liệu về Bảng thường dụng Hán tự

Tài liệu tham khảo Bảng thường dụng Hán tự | BẢNG THƯỜNG DỤNG HÂN Tự Ấn bản 2 có tu chính phát hành tháng 9 1996 Ngôn ngữ Trung Hoa ChùkaríyỆ Nhật Bàn Nihon 0 Việt Nam hý-A Etsunan íầr ịvà Đại Hàn Daikan A ệỆ. . . từ nguyên thủy tức cho đến khoảng đẩu Công Nguyên Dương Lịch thì hoàn toàn riêng biệt nên khác nhau vê tiếng nói văn phạm và cả cách vìểt. Nhưng dần dẩn vân hóa Trung Hoa thống hỢp và phát triển mạnh lan sang các nước lân cận đem theo các loại chữ Hán Kanji ỳft và âm Hán M chi chung Dường Ngô Go Hàn Kan n . . . và đây chính là điểm chung của bốn ngôn ngữ. Khoảng từ thế kỷ thứ 9 10 Nhật Bẩn đặt raìnẫu tự Bỉnh Giả Danh Hỉrakana và Phiến Giả Danh Katakana ÍỲIRÍả lấy từ chữ Hán . Từ thế kỷ thứ 13 14 Viột Nam dùng chữ Nôm Chùnomu 1 dựa vào phép tạo chữ Hán là Lục Thư chế ra chữ riêng là Nôm và từ thế kỷ thứ 17 bát đâu dùng chơ La Tinh chữ viết thay đổi nhdng tiếng nói đác thù của người Việt thì hẩu như không đổi. Từthế kỹ thứ 15 Đại Hàn đặt ra mẫu tự Ngạn Vẩn Gemmon Ommon tễẴ và hiên nay cố khuynh hưởng dùng mâu tự này thay cho chữ Hán. Bộ Thú bushu oßtt của chữ Hán tương đương mau tự A B c của La Tinh vl vây trước khi học chơ Hán cần nắm vơng bô. Bẩng này được xếp theo bộ và nét để tiện việc học so sánh tra cứu. Bàng này bao gổm đây đủ 214 bộ mà một số đồng thời là chữ được xếp theo tự điển Khang Hy KòKi Trung Hoa nấm 1716 tự điển chơ Hán cổ và vĩ đại nhất và 1945 chữ Hán thường dụng Jòyò Kanjii SW ftheo quy định mởi nhất của chính phù Nhật Bẩn nãm 1981. 214 bộ được xếp theo số nét Kakujun Wlii và đầnh sô thứtựbangor . Câc nuơc dùng chữ Hán hiện nay đêu thống nhất trong cách xếp bô này. Bộ ớ đầy đƯỢc xếp theo cách viết chính_cấh chú ỷ cốch viết biến thế cùa bộ đôi khi thay đổi cả số nét 7ft 7 ừ f . . . _ gổm Số Bộ - SỐ Nét Âm Hốn Vlột Chữ Hán Am Nhật Nghĩa Việt . 1945 chơ được xếp theo Bộ và số nét gổm Chữ Hán Sỗ Chơ - Sổ Nốt không kế bộ Am Hán Víột Am Nhật ON Kun Nghĩa Việt . 1945 chơ này đi kèm với khoảng 4090 âm Hán Nhật ON yomi ia Itü và âm Nhật Kun yomi Ul thưởng dụng. NHẮT lchl một 1 . NHẤT ICHI .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN