tailieunhanh - Giáo trình lý thuyết mạch Phần 9
TỨ CỰC QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN SỐ CỦA TỨ CỰC THÔNG SỐ TỔNG DẪN MẠCH NỐI TẮT Y THÔNG SỐ TỔNG TRƠ MẠCH HỞ Z Quan hệ giẵ thông Y và thông số Z Thay một mạch thật bằng một tứ cực THÔNG SỐ TRUYỀN A, B, C, D & A', B', C', D' Thông số truyền Thông số truyền ngược Quan hệ giẵ thông số truyền và thông số Z THÔNG SỐ HỖN TẠP h & g Thông số h Thông số g GHÉP TỨ CỰC Ghép chuỗi Ghép song song Ghép nối tiếp Hầu hết các mạch điện và điện tử đều có thể. | __Chương 9 Tứ cựcl CHƯƠNG 9 TỨ CỰC __ _ QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN SÓ CỦA TỨ cực thônG só Tỏng dẫn mạch nói tắT y THÔNG SÓ Tỏng trơ mạch hở z ộ- Quan hệ giẵ thông Y và thông số Z ộ- Thay một mạch thật bằng một tứ cực THÔNG SÓ TRUYỀN A B C D A B C D ộ- Thông số truyền ộ- Thông số truyền ngược ộ- Quan hệ giẵ thông số truyền và thông số Z tHôngsó hỗn tạp h g ộ- Thông số h ộ- Thông số g GHÉP TỨ Cực Ghép chuỗi ộ- Ghép song song ộ- Ghép nối tiếp Hầu hết các mạch điện và điện tử đều có thể được diễn tả dưới dạng tứ cực đó là các mạch có 4 cực chia làm 2 cặp cực một cặp cực gọi là ngã vào nơi nhận tín hiệu vào và cặp cực kia là ngã ra nơi nối với tải. Nếu trong 2 cặp cực có chung một cực mạch trở thành 3 cực. Tuy nhiên dù là mạch 3 cực nhưng vẫn tồn tại 2 ngã vào và ra nên việc khảo sát không có gì thay đổi so với mạch tứ cực. Chương này đề cập đến một lớp các hàm số mạch đặc trưng cho tứ cực. Các hàm số mạch này có khác với các hàm số mạch trước đây ở chỗ là được xác định trong điều kiện nối tắt hoặc để hở một trong 2 cặp cực ngã vào hoặc ngã ra QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN SÓ CỦA TỨ CựC H Để khảo sát tứ cực ta dùng các đại lượng trong lãnh vực tần số. Có 4 biến số liên quan đến tứ cực đó là hiệu thế và dòng điện ở các ngã vào và ra. Gọi V1 s I1 s là hiệu thế và dòng điện ngã vào Gọi V2 s I2 s là hiệu thế và dòng điện ngã ra Trong 4 biến số trên có 2 là biến độc lập các biến khác được xác định theo 2 biến này. Tùy theo cách chọn biến độc lập mà ta có các thông số khác nhau để diễn tả mạch LÝ THUYẾT Nguyễn Trung Lập MẠCh 2 Chương 9 Tứ cực Tổng trở mạch hở 11 I2 V1 V2 V1 zìl 1 z 121 2 V2 z21 1 z 221 2 Tổng dẫn mạch nối tắt V1 V2 I1 I2 1 y 11V1 y 12 V2 2 y 21V1 y 22 V2 Truyền V2 I2 V1 I1 V1 av2 - BI2 11 CV2 - DI 2 Truyền ngược V1 I1 V2 I2 V2 A V1 - B 11 I2 C V1 - D 11 Hỗn tạp V2 I1 V1 I2 V1 hn 1 h 12 V2 12 h2111 h22V2 Hỗn tạp ngược V1 I2 V2 I1 11 911V1 91212 V2 9 21 V1 9 221 2 Bảng Các loại thông số và phương trình .
đang nạp các trang xem trước