tailieunhanh - thiết kế trạm biến áp cho phân xưởng, chương 2

Tại điểm ngắn mạch này chỉ có dòng điện chạy qua BI1 và BI2, không có dòng TTK vì phía trung áp 35 kV của MBA TN đấu (-) không nối đất. Vậy ta chỉ xét dạng N(2). Dòng điện pha chạy qua BI1 cũng chính là dòng ngắn mạch chạy qua BI2: Theo quy ước về dấu thì dòng điện qua BI1 mang dấu (+), còn dòng qua BI2 sẽ mang dấu (-). | Chương 2 CHE ĐỘ HTĐ MIN có 2 MÁY BIẾN Áp LÀM việc SONG SONG Trong chế độ này ta xét các dạng ngắn mạch hai pha N 2 dạng ngắn mạch một pha N 1 dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N 1 1 . Thông số của hệ thống điện min Sn 1725 42 MVA 0 9782 X1 Sơ đổ thay thế thứ tự thuận TTT và thứ tự nghịch TTN . Sơ đổ thay thế thứ tự khcôijg. OHT Tính toán các điện kháng hệ thống min trong hệ đơn vị t-ơng đối định mức MBA. xHT SmBA 3 5 - 0 0145 T S NHT Mn 1725 42 X0HT 332 0 0145 0 0142 XBC 0 105 Xbh 0 065 . Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng bảo vệ MBA tại N1 Lập sơ đổ thay thế TTT và TTN. __ XHT ỐN1 @------------------s Q 0 0145 BI1 Lập sơ đổ thay thế TTK. XqS 1 0 0122 X02 -- -- 0 0122 0 2 0 0142 0 085 Tính dòng ngắn mạch chạy qua các BI1 a- Dạng ngắn mạch N 2 . Dạng ngắn mạch này không có dòng điện thành phần TTK nên không có dòng chạy qua BI1 If BI1 0. b- Dạng ngắn mạch N 1 . Dòng điện thành phần TTK tại điểm ngắn mạch của pha sư cố E 1 ỈnT -------------------------í----- - 24 272 0 2 Xs X2Z Xoz 0 0145 0 0145 0 0122 Dòng điện thành phần TTK chạy qua BI1 là ĩ RTA-10 10S X0HT 24 272 0 0145 76RS 10 B11 ._ 1 085 0 1 2 2 X0HT X0BA 2 0 0145 0 085 0H1 0BA c- Dạng ngắn mạch N 1 1 . Dòng điện thành phần thứ tư của pha bị sư cố E X X X 2 X02 X22 IO - ỉ 1. - O 1 X X 2 2 O 2 ỉ ------- X12 ---------. - 47 336 0 0145 T22 0 0145 0 0122 47 336. 0 0145 - -25 707 0 0145 0 0122 Dòng thứ tư không đi qua BI1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN