tailieunhanh - thiết kế trạm biến áp cho phân xưởng, chương 1

Đặc điểm về trạm biến áp thông số kỹ thuật các thiết bị chính . Giới thiệu chung về trạm: Trạm biến áp 110 kV Vân Đình được xây dựng tại thị trấn Vân Đình - ứng Hoà Hà Tây. TBA được xây dựng và đưa vào vận hành từ tháng 11 năm 1992 với 1 MBA T1 cho đến tháng 9 năm 1998 đưa thêm MBA T2 vào vận hành với tổng công suất bằng 50 MVA. Trạm được lắp đặt hiện tại gồm 2 MBA: + MBA T1: 25000 kVA – 115/38,5/11 kV tổ đấu dây | Ch ương 1 ĐẶC ĐIỂM VỂ TRẠM BIẾN Áp THÔNG số KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ CHÍNH . GIỚI THIỆU CHUNG VỂ TRẠM Trạm biên áp 110 kV Vân Đình đ-ợc xây dựng tại thị trấn Vân Đình - úng Hoà Hà Tây. TBA đ-ợc xây dựng và đ-a vào vận hành từ tháng 11 năm 1992 với 1 MBA T1 cho đên tháng 9 năm 1998 đ-a thêm MBA T2 vào vận hành với tổng công suất bằng 50 MVA. Trạm đ-ợc lắp đặt hiện tại gồm 2 MBA MBA T1 25000 kVA 115 38 5 11 kV tổ đấu dây Y0 Y A MBA T1 25000 kVA 115 38 5 11 kV tổ đấu dây Y0 Y A . Đặc điểm về sơ đồ tram. Nguồn cấp điện cho trạm Từ đ-ờng dây 110 kV 171 BaLa cấp cho trạm qua MC171. đ-ợc cấp vào trạm qua thanh cái C11. Chiều dài đ-ờng dây là 15 3 km Dây dẫn 3. AC - 120 dây chống sét A - 35 Loại BI 200 5 A. Từ đ-ờng dây 110kV 178 BaLa cấp cho trạm qua MC172. đ-ợc cấp vào trạm qua thanh cái C12. Chiều dài đ-ờng dây là 18Km Dây dẫn 3. AC - 120 dây chống sét A - 35 Loại BI 200 5 A. Từ thanh cái C11 qua MC 131 cấp cho MBAT1 và cấp cho phụ tải phía 35 kV qua thanh cái C31 và cấp cho thanh cái C91. Từ thanh cái C12 qua MC 132 cấp cho MBAT2 và cấp cho phụ tải phía 35 kV qua thanh cái C32 và cấp cho thanh cái C92 và thanh cái C42 Ch-a sử dụng . Thanh cái C11 liên lạc với thanh cái C12 qua MC112 Sơ đổ nối điện chính trạm biên áp 110 kV Vân Đình Sơ Đồ NỐI ĐIỆN chính Bảo vệ đ-ờng dây I j BVSL - thanh góp J I j Đo l-ờng I I KIT KIT KKK lÜT MC 112 MC 172 MC 171 C 12 MC 131 Í BVSL thanh góp Đo l-ờng Bảo vệ - MBA C31 C32 T MC 332 T1 FB 110KV AT TH-200 MVA FB 110 KV TU C91 MC 931 MC 932 C 92 C 91 TU C32 TU C11 TU C12 Ệ-ĐHHE- - FB 110 KV ITC C11 TU C31 MC 371 mmm rjmm Tj rimm n MC 172 IT i ITI MC 971 MC 933 MC 900 TK KIT MC 331 MC 372 Pimm rjrñm ij rifim n Ị-íinnR-x- FB 110KV T2 MC 373 mmm rnnrn Zr mmm n MC 374 __ mmm ririri TU C 92 KIT KIT KK IT I MC 974 MC 375 __ mmm mmm MC 376 mmm ị mmm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN