tailieunhanh - Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 3 – Hàm

• Chia để trị - Divide and conquer – Xây dựng một chương trình từ các thành phần (component) nhỏ hơn – Quản lý từng thành phần dễ quản lý hơn quản lý chương trình ban đầu | 1 Ngôn ngữ lập trình C Chương 3 - Hàm 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 3. 2 Chương 3 - Hàm Đề mục Giới thiệu Các thành phần của chương trình C Các hàm trong thư viện toán học Hàm Định nghĩa hàm Function Definition Nguyên mẫu hàm Function Prototype Header File Sinh số ngẫu nhiên Ví dụ Trò chơi may rủi và Giới thiệu về kiểu enum Các kiểu lưu trữ Storage Class Các quy tắc phạm vi Scope Rule Đệ quy Recursion Ví dụ sử dụng đệ quy chuỗi Fibonacci So sánh Đệ quy và Vòng lặp Hàm với danh sách đối số rỗng 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 3. 3 Chương 3 - Hàm Đề mục Hàm Inline Tham chiếu và tham số là tham chiếu Đối số mặc định Toán tử phạm vi đơn Unary Scope Resolution Operator Chồng hàm Function Overloading Khuôn mẫu hàm Function Templates 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 3. 4 Giới thiệu Chia để trị - Divide and conquer - Xây dựng một chương trình từ các thành phần component nhỏ hơn - Quản lý từng thành phần dễ quản lý hơn quản lý chương trình ban đầu 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 3. 5 Các thành phần của chương trình C Các module các hàm function và lớp class Các chương trình sử dụng các module mới và đóng gói sẵn prepackaged - Mới các hàm và lớp do lập trình viên tự định nghĩa - Đóng gói sẵn các hàm và lớp từ thư viện chuấn lời gọi hàm - function call - tên hàm và các thông tin các đối số - arguments mà nó cần định nghĩa hàm - function definition - chỉ viết một lần - được che khỏi các hàm khác tương tự - Một ông chủ hàm gọi - the calling function or caller đề nghị một công nhân hàm được gọi - the called function thực hiện một nhiệm vụ và trả lại báo cáo lại kết quả khi nhiệm vụ hoàn thành. 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU I I Chương 3. 6 Các hàm trong thư viện toán học Thực hiện các tính toán toán học thông thường - Include header file cmath hoặc Cách gọi hàm - tên_hàm đối_số hoặc - tên_hàm đối_số_1 đối_số_2 . Ví dụ cout sqrt .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN