tailieunhanh - Hướng dẫn thực hành: hệ điều hành nâng cao

Giới thiệu Socket là một giao diện lập trình ứng dụng (API-Application Programming Interface). Nó được giới thiệu lần đầu tiên trong ấn bản UNIX - BSD . | Hướng dẫn thực hành Hệ Điều Hành Nâng Cao SOCKET I. Giới thiệu Socket là một giao diện lập trình ứng dụng API-Application Programming Interface . Nó được giới thiệu lần đầu tiên trong ấn bản UNIX - BSD . dưới dạng các hàm hệ thống theo cú pháp ngôn ngữ C socket bind connect send receive read write close . . Ngày nay Socket được hỗ trợ trong hầu hết các hệ điều hành như MS Windows WinSock Linux và được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau như C C Java Visual Basic Visual C . . . II. Chức năng Socket cho phép thiết lập các kênh giao tiếp mà hai đầu kênh được xác định bởi hai cổng port . Thông qua các cổng này một tiến trình có thể nhận và gởi dữ liệu với các tiến trình khác. Transport proto col Network protocol Transport protocol Network protocol N etwork driver I Network driver Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN -1- Hướng dẫn thực hành Hệ Điều Hành Nâng Cao III. Phân loại Có hai kiểu socket 1. Socket kiểu AF_UNIX chỉ cho phép giao tiếp giữa các tiến trình trong cùng một máy tính. 2. Socket kiểu AF_INET cho phép giao tiếp giữa các tiến trình trên những máy tính khác nhau trên mạng. IV. Thành phần Số hiệu cổng Port Number của socket Để có thể thực hiện các cuộc giao tiếp một trong hai tiến trình phải công bố số hiệu cổng của socket mà mình sử dụng. Mỗi cổng giao tiếp thể hiện một địa chỉ xác định trong một hệ thống. Khi tiến trình được gán một số hiệu cổng nó có thể nhận dữ liệu gởi đến cổng này từ các tiến trình khác. Tiến trình còn lại cũng yêu cầu tạo ra một socket. Địa chỉ IP Ngoài số hiệu cổng hai bên giao tiếp còn phải biết địa chỉ IP của nhau. Địa chỉ IP giúp phân biệt máy tính này với máy tính kia trên mạng TCP IP. Trong khi số hiệu cổng dùng để phân biệt các quá trình khác nhau trên cùng một máy tính. Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN -2- Hướng dẫn thực hành Hệ Điều Hành Nâng Cao Transport protocol Transport protocol Transport protocol Network protocol Netwotk protocol Network protocol Netwotk driver Network driver 1 A-Bl i -1 L_ i B2-C i 1 Trong hình trên .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN