tailieunhanh - Chapter 5: Ngôn ngữ SQL

SQL: Structured Query Language. − SQL là ngôn ngữ chuẩn của nhiều HQT CSDL, gồm các câu lệnh định nghĩa dữ liệu, truy vấn và cập nhật dữ liệu. − SQL sơ khai được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language), do IBM phát triển trong hệ thống System R, 1974-1976. | Nội dung môn học - Chương 1 Tổng quan về CSDL - Chương 2 Mô hình ER - Chương 3 Mô hình quan hệ - Chương 4 Phép toán quan hệ - Chương 5 Ngôn ngữ SQL - Chương 6 Phép tính quan hệ - Chương 7 Ràng buộc toàn vẹn - Chương 8 Tối ưu hóa câu truy vấn - Chương 9 Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1 Mục tiêu chương - Biết cách định nghĩa CSDL. - Biết thao tác tìm kiếm thêm xóa sửa trên cơ sở dữ liệu. Lược đồ CSDL 1. NHANVIEN MANy HONV TENLOT TENNV PHAI LUONG DIACHI NGAYSINH MA_NQL PHG 2. PHONGBAN MAPB TENPB TRPHG NGAYBĐ 3. DIADIEM PHG MAPB DIADIEM 4. DEAN MADA TENDA NGAYBD PHONG DIADIEM_DA 5. PHANCONG MANV MADA THOIGIAN 6. THANNHAN MANV TENTN PHAI NGAYSINH QUANHE 2 Giới thiệu SQL - SQL Structured Query Language. - SQL là ngôn ngữ chuẩn của nhiều HQT CSDL gồm các câu lệnh định nghĩa dữ liệu truy vấn và cập nhật dữ liệu. - SQL sơ khai được gọi là SEQUEL Structured English Query Language do IBM phát triển trong hệ thống System R 1974-1976. - Gồm các phiên bản Chuẩn SQL-86 SQL1 do ANSI American National Standards Institute và ISO International Standards Organization . Chuẩn SQL-92 SQL2 . Chuẩn SQL-99 SQL3 . Phân loại - SQL gồm 2 nhóm câu lệnh DDL Data Definition Language tạo cấu trúc CSDL. DML Data Manipulation Language thao tác trên dữ liệu. CREATE SELECT INSERT UPDATE DELETE

TỪ KHÓA LIÊN QUAN