tailieunhanh - English for Business (Bài 6)

BÀI 6 – Gặp gỡ lần đầu (tiếp) I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Victoria Song: Assistant International PR Manager – Hale and Hearty Foods Giám đốc Giao tế Ngoại vụ của Hale and Hearty Foods Lian: Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại gia đình nhỏ trồng trà chất lượng cao Co-owns the tea plantation with his wife Lian Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Lok: Diễn biến câu chuyện. | English for Business enGLisH LeñRDinG semes BÀI 6 - Gặp gỡ lần đầu tiếp I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd Chief Purchasing Officer - Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Victoria Song Assistant International PR Manager - Hale and Hearty Foods Giám đốc Giao tế Ngoại vụ của Hale and Hearty Foods Lian Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại gia đình nhỏ trồng trà chất lượng cao Lok Co-owns the tea plantation with his wife Lian Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Diễn biến câu chuyện Harvey đang nói chuyện với Lian và Lok. Anh này phát hiện ra ông Lok cũng chung sở thích câu cá nước ngọt giống mình và hứa sẽ gọi điện tới khách sạn cho họ. Victoria quay lại gian hàng của công ty sau khi chạy đôn chạy đáo khắp nơi để kiếm Lian Lok. Khi Harvey đang miễn cưỡng giới thiệu Victoria với những người khách mới thì cô này bỗng như muốn xỉu đi. Bày tỏ sự tương đồng So too either neither Dưới đây là những mẫu câu bày tỏ bản thân mình cũng có những tương đồng với người đang nói chuyện. Nhớ sử dụng các trợ động từ can do will am etc tương ứng sao cho chính xác. ABC Radio Australia AMES Radio Australia AMES 2008 English for Business enGLisH LeñRDinG semes I m going to the bank. So am I. I like fishing. So do I. I m not working back tonight. Neither am I. I don t like smoking. I don t either. I drive an automatic car. I do too. I can ski. I can too. I m going to the bank. So am I. I like fishing. So do I. Cách nói có sử dụng had better Trong những câu có sử dụng had better thì từ better được dùng không phải để chỉ sự so sánh. Had better được hiểu giống như should . Khi Lian nói We d better see the rest of the exhibition We had better see the rest of the exhibition thì có nghĩa là bà ấy muốn nói rằng We should see the rest of the exhibition . Một vài thí dụ khác They d better leave before it starts to rain. I d better call them before the weekend. Bit

TỪ KHÓA LIÊN QUAN