tailieunhanh - Lối nói bao hàm (inclusive) Một số cấu trúc cầu khiến (causative)

Lối nói bao hàm (inclusive) Một số cấu trúc cầu khiến (causative) 31. Lối nói bao hàm (inclusive) Đó là lối nói gộp hai ý trong câu làm một thông qua một số các cụm từ. Hai thành phần trong câu phải tương đương nhau về mặt từ loại: danh từ với danh từ, tính từ với tính từ, Not only but also (không những mà còn) Robert is not only talented but also handsome. (adjective-adjective) He writes not only correctly but also neatly. (adverb-adverb) She can play not only the guitar but also the violin. (noun-noun) She not only. | T Ấ r 1 1 A z 1 X Lôi nói bao hàm inclusive VTA Ấ Ấ À r Ă 1 1 Ấ z 1 X Một sô câu trúc câu khiên causative 31. Lôi nói bao hàm inclusive Đó là lối nói gộp hai ý trong câu làm một thông qua một số các cụm từ. Hai thành phần trong câu phải tương đương nhau về mặt từ loại danh từ với danh từ tính từ với tính từ . Not also không những . mà còn Robert is not only talented but also handsome. adjective-adjective He writes not only correctly but also neatly. adverb-adverb She can play not only the guitar but also the violin. noun-noun She not only plays the piano but also composes music. verb-verb Thành phần sau but also thường quyết định thành phần sau not only. Incorrect He is not only famous in Italy but also in Switzerland. Correct He is famous not only in Italy but also in Switzerland. As well as vừa . vừa . Cũng giống như cấu trúc trên các thành phần đằng trước và đằng sau cụm từ này phải tương đương với nhau. Robert is talented as well as handsome. adjective-adjective He writes correctly as well as neatly. adverb-adverb She plays the guitar as well as the violin. noun-noun Paul plays the piano as well as composes music. verb-verb Không được nhầm thành ngữ này với as well as của hiện tượng đồng chủ ngữ mang nghĩa cùng với. The teacher as well as her students is going to the concert. My cousins as well as Tim have a test tomorrow. . vừa . vừa Công thức dùng giống hệt như Not only . but also. Both chỉ được dùng với and không được dùng với as well as. Robert is both talented and handsome. Paul both plays the piano and composes music. Ấ Ấ Ă r Ă 1 1 Ấ z A X Một sô câu trúc câu khiên causative 25. Một số cấu trúc cầu khiến causative To have sb do sth to get sb to do sth Sai ai khiến ai bảo ai làm gì I ll have Peter fix my car. I ll get Peter to fix my car. To have to get sth done làm một việc gì bằng cách thuê người khác I have my hair cut. Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt I have my car washed. Tôi mang xe đi rửa ngoài .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.