tailieunhanh - Ngữ pháp: Adverbs (Trạng từ)

ADVERBS Trạng từ (hay còn gọi là phó từ) trong tiếng Anh gọi là adverb. Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. | Adverbs Trạng từ ADVERBS Trạng từ hay còn gọi là phó từ trong tiếng Anh gọi là adverb. Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ tính từ một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu. Trạng từ có nhiều hình thức Những chữ đơn thuần như very rất lắm too quá almost hầu như then sau đó lúc đó . Trạng từ cũng có thể thành lập bằng cách thêm -ly vào cuối một tính từ. Ví dụ slow chậm slowly một cách chậm chạp quick nhanh quickly một cách nhanh nhẹn clear sáng sủa clearly một cách sáng sủa Là những từ kép như everywhere khắp nơi sometimes đôi khi anyhow dù sao đi nữa Một thành ngữ thành ngữ là một cụm từ gồm nhiều từ hợp nhau để tạo thành một nghĩa khác . next week tuần tới this morning sáng nay at the side ở bên with pleasure vui lòng at first trước tiên Ví dụ He walks slowly Anh ta đi một cách chậm chạp We work hard Chúng tôi làm việc vất vả I don t go to my office this morning. Tôi không đến cơ quan sáng nay Có thể phân loại trạng từ theo nghĩa như sau Trạng từ chỉ cách thức hầu hết các trạng từ này được thành lập bằng cách thêm -ly ở cuối tính từ và thường được dịch là một cách. bold táo bạo boldly một cách táo bạo calm êm ả calmly một cách êm ả sincere chân thật sincerely một cách chân thật Nhưng một số tính từ khi dùng như trạng từ vẫn không thêm -ly ở cuối Ví dụ fast nhanh . Khi nói Ông ta đi nhanh ta viết He walks fast. vì fast ở đây vừa là tính từ vừa là trạng từ nên không thêm -ly Trạng từ chỉ thời gian sau đây là một số trạng từ chỉ thời gian mà ta thường gặp nhất after sau đó sau khi before trước khi immediately tức khắc lately mới đây once một khi presently lúc này soon chẳng bao lâu still vẫn còn today hôm nay tomorow ngày mai tonight tối nay yesterday hôm qua last night tối hôm qua whenever bất cứ khi nào instantly tức thời shortly chẳng mấy lúc sau đó . Các trạng từ chỉ thời gian còn có các trạng từ chỉ tần số lặp lại

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.