tailieunhanh - Giáo trình dược liệu (Bài 9)

Bài 9: Dược liệu có tác dụng chữa bệnh đau dạ dày. Sách dùng đào tạo dược sỹ trung học của Bộ y tế vụ khoa học và đào tạo. Chủ biên: DS. Nguyễn Huy Công. học tập mở mang kiến thức. | Bài 9 DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG CHỮA BỆNH ĐAU DẠ DÀY MỤC TIÊU 1. Trình bày được đặc điểm thực vật hoặc động vật bộ phận dùng thành phần hóa học công dụng cách dùng liều lượng những vị thuốc của các cây con làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày. 2. Vận dụng được những kiến thức đã học vào trong thực tế hoạt động nghề nghiệp. NỘI DUNG CẦY DẠ CẨM Tên khác Cây loét mồm - Ngón lợn - Đứt lướt - Chạ khẩu cắm Tày Tên khoa học Hedyotis capitellata Wall ex G. Don Họ Cà phê Rubiacaè 1. Mô tả phân bố Dạ cẩm là cây bụi leo bằng thân quấn dài tới 2 - 3 m thân cành lúc non có 4 cạnh sau hình trụ phình to lên ở các đốt. Lá đơn nguyên mọc đôi phiến lá hình bầu dục hoặc hình trứng có lá kèm hình sợi. Hoa tự xim phân đôi mọc ở đầu cành hoặc kẽ lá màu trắng hoặc trắng vàng. Quả nhỏ xếp thành hình cầu chứa nhiều hạt. Toàn cây có lông mịn. Cây mọc hoang ở những vùng rừng núi trên nương rẫy hay rừng thứ sinh. Dạ cẩm có nhiều ở các tỉnh 104 Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Tuyên nưốc như Lào Cămpuchia và một sô nước đông nam Á khác cũng có Dạ cẩm. 2. Bộ phận dùng thu hái Bộ phận dùng của cây Dạ cẩm là toàn cây Herba Hedyotidis capitellatae thu hái quanh năm cắt toàn bộ phần trên mặt đất của cây rửa sạch loại tạp chất chặt thành đoạn 5-6cm phơi hay sấy khô độ ẩm không quá 11 . 3. Thành phần hoá học Toàn cây có alcaloid saponin tanin. 4. Công dụng cách dùng Dạ cẩm có tác dụng tiêu viêm giảm đau lợi tiểu giải độc và làm chóng lên da non . Theo kinh nghiệm dân gian dạ cẩm được dùng chữa các chứng bệnh như Viêm loét lưỡi miệng dạ dày ruột dùng ngoài chữa vết thương. Cách dùng - Chữa viêm loét lưỡi miệng Dùng lá non nhai ngậm - Chữa viêm loét dạ dày Ưông 20 - 30g dạng cao lỏng. - Chữa vết thương phần mềm Giã lá vổi muôi đắp lên vết thương. CÂY KHÔI Tên khác Độc lực- Đơn tướng quân Tên khoa học Ardisia syỉvestris Pitard Họ Đơn nem Myrsinaceae 1. Mô tả phân bô Cây nhỏ mọc thẳng đứng cao 1 5 - 2 m. Thân rỗng xốp ít phân nhánh và mang nhiều lá ở ngọn. Lá đơn nguyên mọc cách mép lá khía răng cưa