tailieunhanh - tổng quan về các giao thức báo hiệu và điều khiển, chương 17

Các bản tin MEGACO/ có thể được mã hoá bằng hai cách: mã hoá nhị phân và mã hóa văn bản. Trong phương pháp mã hóa nhị phân, tiêu chuẩn ISO/ITU được sử dụng. là một ngôn ngữ định nghĩa cách gửi dữ liệu giữa các hệ thống không giống nhau, nó định nghĩa ở các hệ thống cùng một cú pháp dữ liệu (trong các giao thức tầng ứng dụng). được viết bằng các ngôn ngữ khác nhau trong từng hệ thống, phù hợp với từng hệ thống. Khi một hệ thống muốn gửi dữ liệu,. | Chương 17 Mã hoá lệnh của giao thức MEGACO Các bản tin MEGACO có thể được mã hoá bằng hai cách mã hoá nhị phân và mã hóa văn bản. Trong phương pháp mã hóa nhị phân tiêu chuẩn ISO ITU được sử dụng. là một ngôn ngữ định nghĩa cách gửi dữ liệu giữa các hệ thống không giống nhau nó định nghĩa ở các hệ thống cùng một cú pháp dữ liệu trong các giao thức tầng ứng dụng . được viết bằng các ngôn ngữ khác nhau trong từng hệ thống phù hợp với từng hệ thống. Khi một hệ thống muốn gửi dữ liệu hệ thống đó sẽ mã hóa dữ liệu cần gửi theo sau đó gửi đi. Hệ thống nhận sẽ tiến hành giải mã theo chuẩn định sẵn . Các luật mã hóa theo chuẩn bao gồm BER Basic Encoding Rule DER Distinguished Encoding Rule . Việc sử dụng các luật mã hóa nào là tùy vào người thiết kế. Trong phương pháp mã hóa văn bản chuẩn ABNF được sử dụng RFC 2234 . Có thể sử dụng hai định dạng rút gọn compact text và đầy đủ Pretty text . Chúng được mô tả như sau PrcttyTcxt wel I indented VCrsioIt with long keywords MEGACO 1 Transaction 9998 Context - ServiceChange ROOT Services Method Restart ServiceChangeAddress 55555 Profile ResGW 1 Reason 901 MG Cold Boot CompactText without indentation and with short keywords l l T 9998 c - SC ROOT SV MT RS AIJ 55555 PF ResGW l RE 901 MG Cold Boot Cả hai định dạng đều có ưu điểm và nhược điểm của nó dạng rút gọn cho bản tin có kích thước nhỏ hơn thời gian mã hóa ngắn hơn nhưng có độ tin cậy không cao bằng dạng đầy đủ. . Cú pháp lệnh của giao thức MEGACO Để tiện phân tích ta có thể lấy một lệnh để minh hoạ đây là lệnh từ MGC tới GW MGC to RGW2 MEGACO 1 27000 Transaction 1240 Context 2 Modify TermB Signais cg bt Media LocalControl Mode recvonly Modify EphB Media LocalControl Mode recvonly Lệnh trong ví dụ trên bao gồm các phần sau Địa chỉ IP của nơi gửi MGC hay GW IPv4 . Số cổng nơi gửi 2700. Số định danh transaction 1240. Context ID. Mỗi context sẽ có nhiều lệnh Notify

TỪ KHÓA LIÊN QUAN