tailieunhanh - Also, too Also, Too

Also, Too Cả hai từ này đều có nghĩa là cũng. Nói chung có thể sử dụng từ nào cũng được nhưng vị trí có khác nhau. Too thường được dùng hơn also. also thường được đi theo động từ, đặt trước các động từ thường và sau trợ động từ. Ví dụ: He is also an intelligent man. (Hắn cũng là một kẻ thông minh.) They also work hard on Sunday. (Họ cũng làm việc vất vả vào chủ nhật.) too thường được đặt ở cuối câu. Ví dụ: He is an intelligent man, too. They work hard on. | Also too Also Too Cả hai từ này đều có nghĩa là cũng. Nói chung có thể sử dụng từ nào cũng được nhưng vị trí có khác nhau. Too thường được dùng hơn also. also thường được đi theo động từ đặt trước các động từ thường và sau trợ động từ. Ví dụ He is also an intelligent man. Hắn cũng là một kẻ thông minh. They also work hard on Sunday. Họ cũng làm việc vất vả vào chủ nhật. too thường được đặt ở cuối câu. Ví dụ He is an intelligent man too. They work hard on Sunday too. Short Questions Short Questions tức là những câu hỏi ngắn. Những câu hỏi ngắn thường chỉ gồm có chủ từ và trợ động từ hay có thể là một trạng từ nào đó. Thực ra các câu hỏi ngắn này không phải là những câu hỏi thực sự nó thường đưoợc dùng để hỏi lại điều người khác vừa nói tỏ một sự ngạc nhiên thích thú hay đơn giản chỉ là những câu dùng để duy trì cuộc trò chuyện. Ví dụ It rained everyday in this month. Did it Tháng này ngày nào trời cũng mưa. Vậy à Ann isn t very well today . Oh isn t she Hôm nay Ann không được khỏe lắm. Ồ vậy sao I ve just seen Tom. Oh have you Tôi vừa gặp Tom. Ồ thế ư Jim and Nora are getting married. Really Jim và Nora đang làm đám cưới. Thật không Short Answers Short Answers là những câu trả lời ngắn. Chúng ta dùng những câu trả lời khi không muốn lặp lại những điều của câu hỏi. Trong câu trả lời ngắn thường lặp lại trợ động từ của câu hỏi. Một trong những dạng câu trả lời ngắn chúng ta đã biết là câu trả lời Yes No. Khi không muốn lặp lại một điều gì đó trong các câu nói bình thường ta cũng dùng trợ động từ theo cách thức này. Ví dụ Are you working tomorow Yes I am. I am working. Ngày mai anh có làm việc không Có. He could lend us the money but he won t. He won t lend us. Hắn có thể cho chúng tôi mượn tiền nhưng hắn sẽ không cho mượn. Does he smoke He did but he doesn t any more. He smoked but he doen t smoke. Anh ta có hút thuốc không Anh ta đã từng hút nhưng không còn hút nữa. Đặc biệt với các câu trả lời cũng vậy. ta dùng so hoặc too. Ví dụ I like this film. So do I. I do too.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN