tailieunhanh - CÁCH SỬ DỤNG THÌ PRESENT TRONG TIẾNG ANH

Để học tốt Anh ngữ , trước hết chúng ta cầ phải nắm vững ngữ pháp . Thì hiện tại là 1 dạng mà người học thường xuyên phải sử dụng, sau đây là cách vận dụng thì hiện tại trong ngữ pháp tiếng anh | CÁCH SỬ DỤNG THÌ PRESENT TRONG TIẾNG ANH 1- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT Thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động có thật trong quá khứ hiện tại và tương lai. Thì hiện tại đơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt động hàng ngày. CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ động từ ở thì hiện tại động từ thêm S hay ES nếu chủ từ là ngôi 3 số ít She he it Mary John Thì hiện tại đơn giản có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó thuộc về thời khóa biểu. CÁCH DÙNG 1 Sự việc xảy ra trong hiện tại 2 Những sự thật hiển nhiên sự việc lập đi lập lại hằng ngày Thí dụ Trái đất quay xung quanh mặt trời. Hằng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng 3 Những động từ không ảnh hưởng đến thời gian động từ tĩnh static verbs To belong to to cost to know to believe to like to love to mean to see to understand . I dis like love hate want that girl I believe suppose think you re right I hear see feel the world around us It tastes smells good 4 Sau những liên từ WHEN AS SOON AS 5 THỂ NGHI VẤN Thêm đằng trước DO hay DOES ngôi thứ 3 số ít 6 THỂ PHỦ ĐỊNH thêm DON T DOESN T Ex The sun rises in the east. She goes to school every day. The boy always wakes up at 8 every morning. SAI They are always trying to help him. We are studying every day. ĐÚNG They always try to help him. We study every day. The game starts in ten minutes. My class finishes next month. NOTE Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian Always usually often sometimes etc. a fact habit or repeated action every time as a rule every day every other day once a month once in a while 2- THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN PRESENT CONTINUOUS Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra. CHỦ TỪ IS ARE AM ĐỘNG TỪ THÊM -ING Một hành động gì đó đang xảy ra tuần này tháng này hoặc năm này. Thì hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó là 1 sự định sẵn. 1 Đe nói sự vật xảy ra trong lúc ta đang nói chuyện EX Don t interrupt while I m talking to somebody else Please be quiet I m watching a good programme He s trying to get the car to start Not now

TỪ KHÓA LIÊN QUAN