tailieunhanh - Giáo trình hệ tính CCNA Tập 2 P13

Kiểm tra cấu hình đường cố định Sau khi cấu hình đường cố định ,chúng ta phải kiểm tra xem bảng định tuyến đã có đường ,cố định mà chúng ta đã cấu hình hay chưa ,hoạt động định tuyến có đúng hay không .Bạn dùng lệnh show running –config để kiểm tra nội dung tập tin | 123 Hình Hình tra cấu hình đường cố định Sau khi cấu hình đường cố định chúng ta phải kiểm tra xem bảng định tuyến đã có đường cố định mà chúng ta đã cấu hình hay chưa hoạt động định tuyến có đúng hay không .Bạn dùng lệnh show running -config để kiểm tra nội dung tập tin 124 cấu hình đang chạy trên RAM xem câu lệnh cấu hình đường cố định đã được nhập vào đúng chưa .Sau đó bạn dùng lệnh show ip route để xem có đường cố định trong bảng định tuyến hay không . Sau đây là các bước kiểm tra cấu hình đường cố định Ở chế độ đặc quyền bạn nhập lệnh show running-config để xem tập tin cấu hình đang hoạt động . Kiểm tra xem câu lệnh -cấu hình đường cố định có đúng không .Nếu không đúng thì bạn phải vào lại chế độ cấu hình toàn cục xoá câu lệnh sai đi và nhập lại câu lệnh mới . Nhập lệnh show ip roule. Kiểm tra xem đường cố định mà bạn đã cấu hình có trong bảng định tuyến hay không . Xử lý sự cố Xét ví dụ trong phần router Hoboken đã được cấu hình đường cố định tới mạng trên Sterling và tới mạng trên waycross .Với cấu hình như vậy thì node trong mạng ở Sterling không thể truyền dữ liệu cho node trong mạng được .Bây giờ trên router Sterling bạn thực hiện lệnh ping tới một node trong mạng ping không thành công .Sau đó bạn dùng lệnh traceroute đến node mà bạn vừa mới ping để xem lệnh traceroute bị rớt ở đâu .Kết quả của câu lệnh traceroute cho thấy router Sterling nhận được gói ICMP trả lời từ router Hoboken mà không nhận được từ router ta telnet vào router Hoboken .Từ router Hoboken chúng ta thử ping đến node trong mạng .Lệnh ping này sẽ thành công vì Hoboken kết nối trực tiếp với waycross. 125 Hnhn in ip route Codes C-cunncCtad B-Static I-ll-PF. p M-riobilc B-El-F D-EIGEF extern .11 0- OSPr. IA-ŨSP J inter araa Hl-CCPF NSSA external type 1 J2-OS E NSSA external typer E1-C F external type 1 E2-ŨÍIPF external type 2 . - Eli i-IF-In Ll-I .