tailieunhanh - Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P13

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P13:Đây là những ngôn ngữ rất đơn giản và dễ sử dụng. Lưu ý rằng các script là những ngôn ngữ giới hạn, dùng để viết các chương trình đơn giản. Để thực hiện những công việc phức tạp như kết nối CSDL, lập trình đồ hoạ, giao tiếp với thiết bị phần cứng,. thì ta phải sử dụng các component (thành phần) đã được tạo trước bằng các ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ hơn như C++, VB,. Các script của ASP chỉ có lệnh gọi đến các component này. | GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH ÚNG DỤNG CSDL WEB ASP BODY HTML _ Mở trình duyệt lên và thực thi . So sánh kết quả này với kết quả ở ví dụ của phuơng thức . URLEncode Phuơng thức này dùng để mã hóa một chuỗi URL. Cú pháp _ stringURL . Đối tượng ASP Error Đối tuợng ASPError đuợc dùng để hiển thị thông tin chi tiết của bất cứ lỗi nào xuất hiện trong các kịch bản của trang ASP. Đối tuợng ASPError đuợc tạo ra khi phuong thức đuợc gọi vì thế thông tin về các lỗi chỉ có thể đuợc truy cập bằng việc gọi phuong thức . Đối tuợng ASPError đuợc bổ sung vào ASP từ phiên bản trở đi và chỉ có sẵn trong IIS 5. Đối tuợng ASPError không có phuong thức nào mà chỉ có các thuộc tính để cung cấp các thông tin về lỗi xuất hiện. Duới đây là các thuộc tính của đối tuợng ASPError ASPCode Thuộc tính này cho biết mã lỗi đuợc tạo ra bởi IIS Cú pháp _ ASPDescription Thuộc tính này trả về một chuỗi mô tả chi tiết lỗi xuất hiện. Cú pháp_ Category Thuộc tính này cho biết nơi nào đua ra lỗi do IIS hay do ngôn ngữ kịch bản hay do một thành phần phụ thêm nào đó . Cú pháp __ Column Thuộc tính này cho biết vị trí cột thứ mấy trong tập tin ASP đã gây ra lỗi. St by hoanglụ85 61 hoangly85@ GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH ÚNG DỤNG CSDL WEB ASP Cú pháp Description Thuộc tính này mô tả ngắn gọn lỗi. Cú pháp _ File Thuộc tính này trả về tên tập tin ASP đã gây ra lỗi. Line Thuộc tính này cho biết dòng thứ mấy trong tập tin ASP đã gây ra lỗi. Cú pháp _ Number Thuộc tính này trả về mã lỗi COM chuẩn của lỗi tạo ra. Cú pháp Source Thuộc tính này trả về đoạn mã của dòng gây ra lỗi. Cú .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN