tailieunhanh - Xoa bóp cánh tay và bàn tay

Tham khảo tài liệu 'xoa bóp cánh tay và bàn tay', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | G . Xca bcp cánh tay và bàn tay Để ngăn ngừa những sự căng thẳn thường xuyên ở đôi vai và vùng cổ ta cầ xoa bóp cánh tay vá bàn tay để cho chủni được thư giãn. Như thường lệ bạn dùng thao tác vuốt dài xoa dầu và làm nóng cánh tay. Luôn luôn duy trì những thao tác vuốt chậm đầu tiên giúp đối tác cảm nhận từ từ từng bước một mà không cảm thấy bị tấn công dồn dập trên cơ thể. Vuốt dài a. Hãy để bàn tay bạn được thoải mối một tay đật lên cổ tay đối tác tay kia đặt phía trên cánh tay. Bây giờ đẩy bàn tay từ từ lên phía trên cánh tay. b. Trước khi vuốt 58 lên đến đầu vai hãy xoay bàn tay phía trên ra ngoài phủ lên trên đầu vai. Trong khi đó bàn tay phía dưới xoay vào phía trong cánh tay dưới nách. Hai bàn tay ôm chặt cánh tay đến mức có thể được rồi kéo hai bàn tay xuống đến cổ tay đối tác. Bọc cánh tay của đối tác băng hai lòng bàn tay của bạn Lập lại vài lần. Vuốt cánh tay Thực hiện liên tục thao tác này dể lưu thông máu và bạch huyết trong cánh tay. Mục đích là giúp các khối mô chạy xuôi và các tĩnh mạch máu chảy về tim. Bạn vuốt dọc trên cánh tay vừa vuốt vừa ép xuống đến khuỷu tay. Lập lại vài lần. Vuốt trên cẳng tay Nâng cẳng tay đôi tác để cho nó thoải mái bàn tay bạn nắm một bàn tay đô i tác bàn tay kia nắm cẳng tay nằm giữa ngón cái và các ngón còn lại. 59 Bây giờ vừa ép vừa đẩy từ cẳng tay đến khuỷu tay. Lập lại vài lần. Đẩy trên cánh tay Nâng cánh tay đối tác và để khuỷu tay gập lại cẳng tay được thả xuống phía bên kia cổ. Để cánh tay đứng thẳng nắm chặt ở gần khuỷu tay giữa hai bàn tay và kéo xuông hướng về đầu vai vuốt sâu. Lập lại vài lần. Nâng vai Quì đầu gốì ở cạnh vai đối tác một cánh tay gập lại đỡ khuỷu tay đối tác bàn tay đặt trên cánh tay kia. Bàn tay kia của bạn nắm cổ tay đối tác. Bây giờ bạn dùng cơ thể của bạn nâng vai đối tác lên khỏi sàn nhà rồi đưa xuống nhẹ nhàng. Thao tác này làm giãn các khớp nối với các mô dây chằng và gân. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN