tailieunhanh - Linux Commands

Quản lý user và group: Mỗi dòng của tập tin /etc/passwd bao gồm 7 trường được phân cách bởi dấu phẩy (,). Nếu trường nào không có dữ liệu thì sẽ được để trống, nhưng vẫn giữ nguyên dấu phẩy ở sau để vẫn bảo đảm mỗi dòng sẽ có 7 trường. password : mật khẩu người sử dụng (bảo mật). user ID (UID) Số định danh xác đinh tài khoản người dùng trong hệ thống. group ID (GID) Số định danh xác định nhóm người dùng. comment dòng chú thích, thường là tên của người đăng nhập hệ thống, có thể là số điện. | Linux Commands Mục đích Cung cấp kiến thức về các tập lệnh của linux Nội dung Một số chú ý Một số ký tự đặc biệt Một số câu lệnh khởi tạo Đặt tên cho hệ thống Quản lý user và group Bảo vệ và truy xuất tập tin Làm việc với tiến trình Lệnh làm việc với file và thư mục Lệnh làm việc với ổ đĩa Một số tiện ích Thêm hoặc gỡ package Lệnh về hệ thống Một số chú ý Linux có phân biệt chữ hoa và chư thường Đường dẫn: linux sử dụng dấu / Vd: mkdir /home/user02 File hiện hành: ./ vi ./ Một số chú ý Chương trình thực thi Không cần quy định phần mở rộng: .exe, .com, .bat Gán thuộc tính cho nó là x(execute). Để trợ giúp câu lệnh gõ man Một số ký tự đặc biệt * ? [ ] Kí tự đại diện hay theo mẫu . & Chạy ứng dụng ở chế độ nền , trả lại dấu nhắc hệ thống cho các tác vụ khác . ; Dấu phân cách nhiều lệnh trên một dòng lệnh . \ Tắt tác dụng của những kí tự đặc biệt như *, ?, [ , ], &, ; , >, Định hướng dữ liệu xuất ra file . > Định hướng dữ liệu xuất ra cuối file nếu file đã tồn tại . | Định hướng dữ liệu xuất là dữ liệu nhập cho lệnh tiếp theo . '.' Dấu huyền dữ liệu xuất của một lệnh làm tham số . $ Sử dụng biến môi trường . Một số câu lệnh khởi tạo exit thoát khỏi hệ thống (Bourne-Shell) Logout thoát khỏi hệ thống C-Shell who cho biết những ai đang thâm nhập hệ thống man : hiển thị chỉ dẫn thực hiện câu lệnh. Đặt tên cho hệ thống Đặt tên cho hệ thống Để hiển thị tên của hệ thống: hostname Đặt tên mới: hostname -S superduck Đặt tên cho hệ thống trong mạng hostname -S Tập tin chứa tên hệ thống /etc/hosts localhost Quản lý user và group Để truy nhập và sử dung hệ thống Linux thì người sử dụng cần User và password để đăng nhập vào. Một số câu lệnh useradd user02 userdel user02 groupadd group01 groupdel group01 chgrp group02 $chgrp oracle . | Linux Commands Mục đích Cung cấp kiến thức về các tập lệnh của linux Nội dung Một số chú ý Một số ký tự đặc biệt Một số câu lệnh khởi tạo Đặt tên cho hệ thống Quản lý user và group Bảo vệ và truy xuất tập tin Làm việc với tiến trình Lệnh làm việc với file và thư mục Lệnh làm việc với ổ đĩa Một số tiện ích Thêm hoặc gỡ package Lệnh về hệ thống Một số chú ý Linux có phân biệt chữ hoa và chư thường Đường dẫn: linux sử dụng dấu / Vd: mkdir /home/user02 File hiện hành: ./ vi ./ Một số chú ý Chương trình thực thi Không cần quy định phần mở rộng: .exe, .com, .bat Gán thuộc tính cho nó là x(execute). Để trợ giúp câu lệnh gõ man Một số ký tự đặc biệt * ? [ ] Kí tự đại diện hay theo mẫu . & Chạy ứng dụng ở chế độ nền , trả lại dấu nhắc hệ thống cho các tác vụ khác . ; Dấu phân cách nhiều lệnh trên một dòng lệnh . \ Tắt tác dụng của những kí tự đặc biệt như *, ?, [ , ], &, ; , >, <, | ',,,' Khi tham số là nhóm từ (có khoảng trống ) . ". " Khi tham số có khoảng trống và các .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.