tailieunhanh - thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 14

Xác định các thông số làm việc của hệ thống. Hệ thống cấp đông băng chuyền thẳng làm việc với các tk = 400C P0 = 0,8 Kg/cm2 tql = 200C Ptg = 3,52 Kg/cm2 ttg = - 100C t0 = - 450C tqn = - 250C Từ các thông số trên ta biểu diễn trên đồ thị log Tính kiểm tra công suất động cơ máy nén. Việc tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén là để xem động cơ có đáp ứng được công suất của máy nén khi làm việc trong điều kiện. | Chương 14 Tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén . Xác định các thông số làm việc của hệ thống. Hệ thống cấp đông băng chuyền thẳng làm việc với các thông số sau Pk 15 5 Kg cm2 tk 400C P0 0 8 Kg cm2 tql 200C Ptg 3 52 Kg cm2 ttg - 100C t0 - 450C tqn - 250C Từ các thông số trên ta biểu diễn trên đồ thị logP- i i Tra đồ thị Lg P-i của môi chất R22 ta có các thông số của các điểm nút như sau Thông số 1 1 2 3 4 4 5 6 7 8 Nhiệt -25 -45 38 - 10 70 40 40 - 10 20 -45 Thể tích riêng m3 k 0 34 0 28 0 08 0 065 - - - - - - I Kj kg 699 685 737 703 742 718 552 552 530 530 . Tính kiểm tra công suất động cơ máy nén. Việc tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén là để xem động cơ có đáp ứng được công suất của máy nén khi làm việc trong điều kiện nặng tải nhất hay không. a. Tính công suất động cơ cho phần hạ áp. - Thể tích hút của máy nén ở phần hạ áp. Vd1 m3 s 1 4 60 Trong đó -Vlt Thể tích hút lý thuyết của phần hạ áp m3 s - d Đường kính trong của xylanh m - s Hành trình của piston m - n Số vòng quay của trục khuỷ vòng phút - z Số xi lanh thấp áp. Tra Catalog của máy nén Mycom F124B2 ta có d 0 13m s 0 1m n 960 vòng phút. z 12 Vậy V113 3j14- -0j1-12-960 0 25 m3 s lt 4 60 - Hệ số cấp phần hạ áp Hệ số cấp được dùng để biểu thị tổn thất thể tích khi máy nén làm việc. Với giá trị Ptg 3 52Kg cm2 và P0 0 8Kg cm2 ị-HA P - g 10 P0 -i Ptg 0 P0 T P0 l P P0 tg AP0 APtg 0 005 0 01Mpa. Ta chọn giá trị 0 005 Mpa m 0 9 1 05. Ta chọn giá trị m 1 c 0 03 0 05 là tỷ số thể tích chết. Ta chọn giá trị c 0 03 Vậ ị .i 80 05 -0 0 r 0 05 __0î05 1245 2 3 y H - A52- 0 8- 1 A L 31 0 8 V 0 8 0 8 JJ 1 0 2 7 3 - Thể tích hút thực tế ở phần hạ áp là Vtt Vlt. .lia 0 73 0 182 m3 s - Lưu lượng thực tế hơi môi chất qua máy nén hạ áp. Vtt - 0 182 0 53 Âg 5 V1 0 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN