tailieunhanh - Viết chương trình vẽ hoàn thiện tuyến hình tàu thủy, chương 7
So sánh thuật toán Spline với các công cụ AutoCAD Ta thực hiện phép so sánh các yếu tố hình học của các đường cong đặc trưng cho các dạng của đường hình lý thuyết tàu, đồng thời tiến hành tính phương sai tại các điểm mà đường cong đi qua nhằm đánh giá một cách tổng quan kết quả xấp xỉ Spline. Việc kiểm tra được thực hiện qua một đoạn chương trình nhỏ. Các kết quả được trình bày dưới đây. Dạng 1 Đường cong được cho đi qua các điểm với toạ độ như sau: Điểm A. | chương 7 So sánh thuật toán Spline với các công cụ AutoCAD Ta thực hiện phép so sánh các yếu tố hình học của các đường cong đặc trưng cho các dạng của đường hình lý thuyết tàu đồng thời tiến hành tính phương sai tại các điểm mà đường cong đi qua nhằm đánh giá một cách tổng quan kết quả xấp xỉ Spline. Việc kiểm tra được thực hiện qua một đoạn chương trình nhỏ. Các kết quả được trình bày dưới đây. Dạng 1 Đường cong được cho đi qua các điểm với toạ độ như sau Điểm A B C D E F G H I J Z 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400 2700 Y 0 50 150 300 500 750 1050 1400 1800 2250 Hệ số góc tiếp tuyến được cho là k tg 50 0 0874 Sau khi xấp xỉ Spline ta được các đường cong sau đây yi ai bjZ CịZ2 dịZ3 Khi đó các hệ số của các đường cong hàm hoá được tổng hợp ở bảng dưới đây a b c d y1 0 0 0000763703 0 1236140311 y2 10 12667397 - 0 027440705 0 0004791050 -0 000000111 y3 -36 25334795 0 214240201 0 0001267220 0 000000055 y4 45 31660494 - 0 034993566 0 0003704010 -0 000000020 y5 -45 31660494 0 176404296 0 0002140370 0 000000014 yỏ 39 65209934 0 015907704 0 0003155410 -0 000000007 y7 -31 72167952 0 129279416 0 0002557400 0 0000000035 yo 23 79125979 0 000290365 0 0532795590 -0 000000001 y9 - 434 10069116 0 000210735 0 4250990772 0 Trên cơ sở các hàm bậc ba đã tìm được ta tính toán các giá trị toạ độ tại các tung độ ban đầu. Phương sai tại các điểm nút được tính Ẻ theo công thức Aố 1 y .100 n Với đường cong đang Ạ Ay2 Ay0 Ay Ay v o 1 O 9 2 2 2 2 2 2 Aỗ y .100 -y0----------y y------------y .100 10 10 xét Kết quả được tổng hợp ở bảng sau yi yi f Zi mm mm A 0 0 50 00000000000 B 50 04 150 0000000000 C 150 04 300 0000000000 D 300 13 499 9999999999 E 500 38 749 9999999997 F 750 93 105 1050 000000000 G I 0 25 140 1400 000000000 H 0 04 180 1799 999999995 I . 0 42 225 2249 999999995 J 0 29 ôyi2 0 6 27 7 0-26 1 0-25 1 24 7 0-24 5 0-24 8 0-26 6 0-22 4 0-22 1 0-22 Ayi mm ôyi 0 0 0 00000000000 7 04
đang nạp các trang xem trước