tailieunhanh - điều khiển máy khoan bằng máy tính điện tử, chương 11

Tập lệnh 2. Lệnh “Label” 3. Lệnh “move” 4. Lệnh “moveto” 5. Lệnh “movep” 6. Lệnh “Send” 7. Lệnh “wait” 8. Lệnh “loop” 9. Lệnh “port” và “pulse” 10. Lệnh “reference” 11. Lệnh “tell” 12. Lệnh “Stop” 13. Lệnh “line” 14. Lệnh “repeat . . .until” 15. Lệnh “go to” 16. Lệnh “null” 17. Lệnh “on-key” 18. Lệnh “on-port” 19. Lệnh “st-port” 20. Lệnh “arc-r” hoặc :arc-l” SƠ LƯỢC Phần chương trình chứa các lệnh điều khiển sẽ được chuyển vào card giao tiếp và lưu trữ tại đây. Với chương trình quá lớn có thể vượt quá dung lượng của. | Chương 11 TAP LÊNH Sơ LƯỢC 1. Tập lệnh 2. Lệnh Label 3. Lệnh move 4. Lệnh moveto 5. Lệnh movep 6. Lệnh Sệnd 7. Lệnh wait 8. Lệnh loop 9. Lệnh port vậ pulsệ 10. Lệnh rệfệrệncệ 11. Lệnh tệll 12. Lệnh Stop 13. Lệnh linệ 14. Lệnh rệpệật . . .until 15. Lệnh go to 16. Lệnh null 17. Lệnh on-kệy 18. Lệnh on-port 19. Lệnh st-port 20. Lệnh arc-r hoậc arc-l Sơ LƯỢC Phan chương trình chứa các lệnh điều khiển sẽ được chuyển váo card giao tiếp vá lưu trữ tái đáy. Vơi chương trình quá lơn cO thể vượt quá dung lượng cUá cárd giáo tiệp trong trương hợp náy phái giái quyệt báng cách chiá quá trình thực hiện thánh nhiều bươc sáu đo nạp váo cárd vá thực hiện tuán tự. I_ TẬP LỆNH 1. Lênh Label - Y nghĩá Đát nhán. - cu pháp lábệl . - ứng dung Mọt vái lệnh phán nhánh nháy vị trí nháy đươc cho tương đoi vá chỉ bát đáu báng một sô Ví du goto-5 lệnh náy nháy luon vệ lệnh thứ 5. Nhưng lệnh như thệ náy rát dệ nhám lán. Do đo PAL-PC cho phệp đát vị trí nháy báng lệnh dươi dáng ván bán. Giai Thích Lábệl Nhán báo gom ky tự ky số vá dấu gách dươi khong đươc phệp bát đáu báng ky so vá kệt thuc nhán báng dáu hái chá m. Ví du - Các nhán hơp lệ ANFANG prog-bokrện ánfáng-zwitns Nhãn ANFANG và anfang được chương trình xem là khác nhau vì PAL-PC phàn biet chữ in và chữ thương. - Các nhan không hơp lệ 124 không cho phep dung ký sô làm nhàn. Cô dấu chấm . Và bàt đàu bàng môt sô. PROG FRAESEN Cô khôàng tràng. Trong chương trình nhàn được dung chô càc lệnh nhàý. 2. Lệnh MOVE - Y nghĩa Di chuyển tương đôi. - cu phàp MOVE X1 Xv ýi v Z11 Zvi zi2 Zv2 - ứng dung Đàý là lẹnh cơ bàn nhất dung đe di chuyển trục làm viec. Giai Thích x1 xv Khôàng dịch chuyen và tôc đô cuà truc x ý1 ýv Khôàng dịch chuyen và tôc đô cuà truc ý z11 zv1 Khôàng dịch chuýen và tôc đô làn 1 cuà truc z z12 zv2 Khôàng dịch chuýen và tôc đô làn thứ 2 cuà truc z Phài chô biết khôàng dịch chuýen và tôc đô dịch chuýen cuà từng truc tôc đô được đàt trông dấu hôàc đơn sàu khôàng dịch chuýen. Càc trị sô đươc phàn càch bàng dấu phà9ý và .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN