tailieunhanh - kết hợp máy tính với kit và vi xử lý, chương 8
vi xử lý sẽ thực hiện chương trình tại địa chỉ ADDR sau đó sẽ trở về chương trình chính khi gặp lệnh trở về. + Lệnh này chiếm 3 byte, số chu kỳ clock =18. + Lệnh này không ảnh hưởng đến thanh ghi trạng thái. 2. Lệnh gọi khi Z=0: + Cú pháp: CNZ ADDR 1 1 0 0 1 1 8 bit thấp 8 bit cao 0 1 vi xử lý sẽ thực hiện chương trình tại ADDR khi bit Z=0, ngay sau khi thực hiện lệnh ảnh hưởng đến bit Z của thanh ghi trạng thái. Sau. | Chương 8 NHOM LỆNH GỌI 1. Lệnh gọi không điều kiện CU pháp cAaL ADDR 1 1 0 0 1 0 Má đôi 8 bit thấp 8 bit cáô tượng Ý nghĩa vi xử lý sề thực hiện chượng trình tái địá chỉ ADDR sáu đô sề trô về chượng trình chính khi gáp lệnh trô về. Lềnh náý chiềm 3 býtề sô chu ký clôck 18. Lềnh náý không ánh hưông đền thánh ghi tráng thái. 2. Lềnh gôi khi Z 0 CU pháp CNZ ADDR 1 1 0 0 1 0 Má đôi 8 bit tháp 8 bit cáô tượng Ý nghĩá vi xử lý sề thực hiền chượng trình tái ADDR khi bit Z 0 ngáý sáu khi thực hiền lềnh ánh hượng đền bit Z cUá thánh ghi tráng thái. Sáu đô sề trợ về chượng trình chính khi gáp lềnh trợ về. Lềnh náý chiềm 3 býtề sô chu ký clôck 9 18. Lềnh náý không ánh hượng đền thánh ghi tráng thái. Tượng tự chô các lềnh khác . 3. Lềnh gôi khi bit Z 1 Cu pháp CZ ADDR 4. Lềnh gôi khi bit C 0 Cu pháp CNCADDR 5. Lệnh gọi khi bit C 1 Cú pháp CC ADDR 6. Lệnh gọi khi bit P 0 Cú pháp CPO ADDR 7. Lệnh gọi khi bit P 1 Cú pháp CPE ADDR 8. Lệnh gọi khi bit S 0 Cú pháp CP ADDR 9. Lệnh gọi khi bit S 1 Cú pháp CM ADDR XVII. NHOM lệnh trở vE từ chương trình CON 1. Lệnh RET không điệú kiện Cú pháp RET Má đọ i tươn 1 1 0 0 1 0 0 1 Y nghĩá lệnh náy sệ kết thúc chương trình cọn vi xử lý sệ trở lái chương trình chính tiếp túc phán chương trình cọn lái. Lệnh náy chiếm 1 bytệ số chú ký xúng clọck 10. Thánh ghi tráng thái khọng đổi. 2. Lệnh trơ vệ khi Z 0 Cú pháp RNZ . 1 1 0 0 0 0 0 0 Má đọi tươUJ--- ----- Y nghĩá lệnh náy sệ kết thúc chương trình cọn khi bit Z 0 vi xử ly sệ trơ lái chương trình chính tiếp túc phán chương trình cọn lái nếú khọng thọá điệú kiện chương trình cọn sệ thực hiện các lệnh tiếp thệọ. Lệnh náy chiếm 1 bytệ sọ chú ky clọck 6 12. Thanh ghi trạng thái không thay đổi. Tương tự chô các lệnh khác . 3. Lệnh trơ vệ khi Z 1 Cú pháp RZ 4. Lệnh trơ vệ khi C 0 Cú pháp RNC 5. Lệnh trơ vệ khi C 1 Cú pháp RC 6. Lệnh trơ vệ khi P 0 Cú pháp RPO 7. Lệnh trơ vệ khi P 1 Cú pháp RPE 8. Lệnh trơ vệ khi S 0 Cú pháp RP 9. Lệnh trơ vệ khi S 1 Cú pháp RM XVIII. NHOM lệnh di chuyEn cặp thanh ghi 1. .
đang nạp các trang xem trước