tailieunhanh - mạch ghi đọc eprom cho vi điều khiển 8951, chương 10

Khi một biểu thức được dùng, sự biên dịch tính toán giá trị lồng vào lệnh đó. 1 Các cơ sở số (Number Basses): Cơ sở các hằng số phải được theo sau các số nhị phân “B”, theo sau số Octal “O”, hoặc “Q”, theo sau số thập phân “D” hay không có gì , theo số Hexa “H”. Ví dụ: MOV A, # 15 MOV A , 30H MOV A , 315D MOV A , 317Q : Thập phân : Hex : Thập phân : Octal MOV A , 1111B : Nhị phân 2 Các chuỗi ký tự (Character. | Khảo sát vi điều khiển 8951 Chương 10 Sự tính toán bieu thức cua Assemble Time Assemble Time Expression Evaluation Khi một biểu thức được dung sự biên dịch tính toán giá trị lồng vào lênh đồ. 1 Cac cơ sơ so Number Basses Cợ sô các háng so phái được thêồ sau các so nhị phán B thêồ sau so Octál O hoác Q thêo sáu so tháp phán D háy khong co gì thêo so HêXá H . Ví du MOV A 15 Thập phân MOV A 1111B Nhị phân MOV A 30H Hex MOV A 315D Thập phân MOV A 317Q Octal 2 Các chuỗi ky tù Character String Chuổi dùng một hay 2 ky tự co thể dùng như các toan hạng trong các biểu thức. Các má ASSCII được biển đổi thánh nhị phán tương đượng bôi sự biển dịch. Các háng được đi kểm thểổ sáù 1 dáu ngoác kểp . Ví du CJNZ A Q AGAIN Khảo sát vi điều khiển 8951 3 Các ky hiệu so hoc Arithmetic Operations Cộng _ Trừ . Nhan Chia MOD Phép lấy dư Ví dụ lệnh MOV A 10 10H va lénh MOV A 1AH tương tự 2 lệnh MOV A 25 MOD 7 va MOV A 4 cụng giống nhaụ. 4 Các hoạt động logic Logic Operations Cac hoat động logic la OR AND XOR NOT. Hoat động được ap dụng trén cac bit tương ứng trong mối toan hang. Sự hoat động phai được phan ra từ cac toan hang bơi mọt khoang cach ky tự hoặc nhiéụ khoang ky tự. Ví dụ 3 lénh MOV saụ đay giong nhaụ THERE EQU MINUS - THERE EQU- 3 MOV A NOT THERE 1 MOV A MINUS - THERE MOV A 11111101B 5 Các hoạt động đặc biệt special Operation Cac hoat đong đạc biét la SHR dịch phai SHL dịch trai HIGH byté cao LOW byté thap . Khảo sát vi điều khiển 8951 Ví dụ lệnh MOV A HIGH 1234H và lệnh MOV A 12H tương đương. 6 Các hoạt động liên quan Khi một hoàt động co liện qụan đươc dụng giữà hài toàn hàng thì kết qụà hoàc sài 0000h hoàc đụng FFFFH . Càc hoàt động là EQ Eqụàls bàng NE Not ệqụàls khong bàng LT Less thàn nho hơn LE Less thàn or ệqụàl nho hơn hoàc bàng GT Grệàtệr thàn lơn hơn GE Grệàtệr thàn or ệqụàl lơn hơn hoàc bàng Ví dụ MOV A 5 MOV A 100 GE 50 MOV A 5 NE 4 Cà bà lệnh trên đệụ đụng nện cà bà tương đương vơi lệnh sàụ MOV A 0FFH 5. Các chỉ thị biên dịch ASM51 cụng cấp càc chỉ thị sàụ Sự điệụ .