tailieunhanh - HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P26
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P26:Giới thiệu về các thiết bị Cisco Các loại cáp và các loại kết nối Giao diện Command-Line Interface Cấu hình Cisco Router Cấu hình một Cisco Router Định tuyến Giao thức định tuyến tĩnh Giao thức định tuyến RIP Giao thức định tuyến EIGRP OSPF đơn vùng Chuyển Mạch (Switching) Cấu hình một Switch VLAN VTP và Inter-Vlan Routing STP và EtherChannel Mở rộng mạng LAN Triển khai một Wireless LAN. | - Mật khẩu enable hoặc enable secret. Nếu không có mật khẩu enable hoặc enable secret thì một người dùng truy cập từ xa sẽ duy nhất chỉ có khả năng thực thi trên thiết bị ở chế độ user không thể truy cập vào chế độ Privileged. II. Cấu hình giao thức SSH Chú ý - SSH version 1 khi được triển khai sẽ có độ bảo mật không cao. Vì vậy bạn nên sử dụng SSH version 2 bất cứ khi nào bạn quyết định sử dụng giao thức SSH cho việc truy cập từ xa đến thiết bị. - Để làm việc được SSH cần một local username database một local IP domain và một RSA key sẽ cần được tạo. - Để có thể triển khai được giao thức SSH trên các thiết bị của cisco thì phần mềm Cisco IOS phải có khả năng hỗ trợ Rivest-Shamir-Adleman RSA để xác thực và Data Encryption Stadard DES để mã hóa dữ liệu. Router config username Roland password tower Tạo một username và password local. Những thông tin này sẽ cần phải được nhập vào khi kết nối từ xa đến thiết bị bằng giao thức SSH. Router config ip domain-name Tạo một host domain cho router. Router config crypto key generate rsa Bật SSH server cho local và remote xác thực trên router và đưa ra một RSA key. Chương 17 Các câu lệnh Ping và Traceroute Chương này sẽ cung cấp những thông tin và các câu lệnh có liên quan đến những chủ đề sau - Thông điệp ICMP redirect - Câu lệnh Ping - Ví dụ về câu lệnh Ping và các câu lệnh Ping mở rộng - Câu lệnh Traceroute 1. Thông điệp ICMP Redirect Router config-if no ip redirects Tắt tính năng ICMP redirects từ một interface được chỉ ra. Router config-if ip redirects Bật lại tính năng ICMP redirects từ một interface được chỉ ra. Created by Dương Văn Toán - CCNP CCSP MCSE LPI level 1. http 126 2. Câu lệnh Ping Router ping Kiểm tra kết nối của Layer 3 với thiết bị có địa chỉ IP là Router ping Vào chế độ ping mở rộng bạn sẽ được cung cấp những tùy chọn. Bảng sau sẽ mô tả những khả năng mà câu lệnh ping sẽ hiển thị. Ký tự Mô tả Nhận thành công những gói tin trả về. . Thiết bị báo timed out trong khi
đang nạp các trang xem trước