tailieunhanh - VOLTAREN (Kỳ 1)

NOVARTIS Viên tan trong ruột 25 mg : hộp 10 viên, 1000 viên. Viên tan trong ruột 50 mg : hộp 100 viên, 500 viên. Viên phóng thích chậm 75 mg : hộp 100 viên. Viên phóng thích chậm 100 mg : hộp 30 viên. Dung dịch tiêm bắp 75 mg/3 ml : hộp 50 ống thuốc 3 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofenac sodium (Lactose, saccharose) 25 mg cho 1 viên Diclofenac sodium (Lactose, saccharose) 50 mg cho 1 viên phóng thích chậm Diclofenac sodium (Saccharose) 75 mg cho 1 viên phóng thích chậm Diclofenac sodium (Saccharose) 100 mg cho 1 ống thuốc Diclofenac sodium. | VOLTAREN Kỳ 1 NOVARTIS Viên tan trong ruột 25 mg hộp 10 viên 1000 viên. Viên tan trong ruột 50 mg hộp 100 viên 500 viên. Viên phóng thích chậm 75 mg hộp 100 viên. Viên phóng thích chậm 100 mg hộp 30 viên. Dung dịch tiêm bắp 75 mg 3 ml hộp 50 ống thuốc 3 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofenac sodium 25 mg Lactose saccharose cho 1 viên Diclofenac sodium 50 mg Lactose saccharose cho 1 viên phóng thích chậm Diclofenac sodium 75 mg Saccharose cho 1 viên phóng thích chậm Diclofenac sodium 100 mg Saccharose cho 1 ống thuốc Diclofenac sodium 75 mg Alcool benzylique sulfite DƯỢC LỰC Voltaren chứa muối natri diclofenac là một chất không steroid có tác dụng chống thấp khớp giảm đau chống viêm và hạ nhiệt. Qua các thử nghiệm người ta thấy rằng cơ chế tác dụng chủ yếu của diclofenac là gây ức chế quá trình sinh tổng hợp prostaglandine. Prostaglandine đóng vai trò chính trong việc gây viêm nhiễm đau và sốt. Trong bệnh thấp khớp các đặc tính chống viêm giảm đau của Voltaren đã được chứng minh qua các thử nghiệm lâm sàng thuốc có tác dụng giảm đau trong các triệu chứng như đau khi nghỉ đau khi di chuyển co cứng vào buổi sáng hay trường hợp sưng tấy các khớp cũng như cải thiện các chức năng của khớp. Trong viêm sau chấn thương và sau phẫu thuật Voltaren làm giảm nhanh các cơn đau tự phát hay khi vận động và giảm sưng do viêm và chấn thương. Khi dùng chung với á phiện trong giảm đau sau mổ Voltaren làm giảm đáng kể nhu câu sử dụng á .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
5    42    0
6    31    0
4    31    0
5    38    0
TỪ KHÓA LIÊN QUAN