tailieunhanh - Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 中华人民共和国 中華人民共和國 Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Thành phố lớn nhất Ngôn ngữ chính thức Chính phủ Độc lập Diện tích Dân số Đơn vị tiền tệ Múi giờ Tên miền Internet Mã số điện thoại Quốc kỳ Quốc huy Quốc ca Nghĩa dũng quân tiến hành khúc (义勇军进行曲) .Bắc Kinh Thủ đô 36°55′B, 116°23′Đ Thượng Hải Tiếng Hoa¹ Cộng sản một đảng • Chủ tịch nước • Thủ tướng Quốc Vụ Viện Hồ Cẩm Đào Ôn Gia Bảo - Tuyên bố Ngày 1 tháng 10, 1949 .- Tổng số 9,596,960 km² (hạng 3) - Nước (%) 2,8% - Ước lượng 2005 ² (hạng 1) - Điều tra 2000 (hạng 1) - Mật độ 140 /km² (hạng 77) GDP. | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa WÀEMWB ÀEMWffl Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Thành phố lớn nhất Ngôn ngữ chính thức Chính phủ Độc lập Diên tích Dân số Đơn vị tiền tê Múi giờ Tên miền Internet Mã số điện thoại Quốc kỳ Quốc huy Quốc ca Nghĩa dũng quân tiến hành khúc aa ttừtì Thủ đô Bắc Kinh 36 55 B 116 23 Đ Thượng Hải Tiếng Hoa1 Cộng sản một đảng Chủ tịch nước Thủ tướng Quốc Vụ Viện Hồ Cẩm Đào Ôn Gia Bảo Tuyên bố Ngày 1 tháng 10 1949 Tổng số Nước 9 596 960 km2 hạng 3 2 8 Ước lượng 2005 Điều tra 2000 Mật đô GDP PPP Tổng số Theo đầu người HDI 2003 2 hạng 1 hạng 1 140 km2 hạng 77 Ước tính 2005 8 091 tỷ Mỹ kim hạng 2 đô la hạng 97 0 755 trung bình hạng 85 Nhân dân tê CNY

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN