tailieunhanh - HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P8

HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P8:Giới thiệu về các thiết bị Cisco Các loại cáp và các loại kết nối Giao diện Command-Line Interface Cấu hình Cisco Router Cấu hình một Cisco Router Định tuyến Giao thức định tuyến tĩnh Giao thức định tuyến RIP Giao thức định tuyến EIGRP OSPF đơn vùng Chuyển Mạch (Switching) Cấu hình một Switch VLAN VTP và Inter-Vlan Routing STP và EtherChannel Mở rộng mạng LAN Triển khai một Wireless LAN. | Hinh 6-1 Router Austin Austin enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged Austin configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ Global configuration Austin config interface serial 0 0 Vào chế độ cấu hình của interface S0 0 Austin config-if ip address Gán địa chỉ IP và subnetmask cho interface Austin config-if ip authentication mode eigrp 100 md5 Cho phép thuật toán MD5 được sử dụng để xác thực các gói tin EIGRP Austin config-if ip authentication key-chain eigrp 100 susannah Cho phép thuật toán MD5 được sử dụng để xác thực các gói tin EIGRP với susanah là tên của key chain. Austin config-if no shutdown Enable Interface. Austin config-if interface fastethernet 0 1 Vào chế độ cấu hình của interface fa0 1 Austin config-if ip address Gán địa chỉ ip và subnetmask cho interface Austin config-if no shutdown Enable Interface Austin config-if router eigrp 100 Enable giao thức định tuyến EIGRP hoạt động trên router Austin config-router no auto- summary Disable tính năng tự động tổng hợp địa chỉ IP Austin config-router eigrp logneighbor- Changes Hiển thị những thay đổi của neighbors Austin config-router network Quảng bá các mạng đang kết nối trực tiếp vào các interface của router Created by Dương Văn Toán - CCNP CCSP MCSE LPI level 1. http 36 Austin config-router key chain Susannah Tạo một key chain key chain này phải giống với tên của key chain ở trong mode interface Austin config-keychain key 1 Xác định chỉ số của một key Austin config-keychain-key keystring Tower Xác định key string Austin config-keychain- key acceptlifetime 06 30 00 Apr 19 2007 infinite Chỉ ra khoảng thời gian mà key có thể được nhân. Austin config-keychain- key sendlifetime 06 30 00 Apr 19 2007 09 45 00 Apr 19 2007 Chỉ ra khoảng thời gian mà key có thể gửi. Austin config-keychain-key exit Trở về chế độ cấu hình Global Austin config exit Trở về chế độ cấu hình privileged Austin copy running-config startupconfig Lưu file cấu .