tailieunhanh - UPSA C 1000 mg - UPSA C CALCIUM

UPSA viên nén sủi bọt dễ bẻ 1 g : ống 10 viên. viên nén sủi bọt dễ bẻ : ống 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên UPSA C Acide ascorbique 1g (Saccharose) (628 mg) cho 1 viên UPSA C Calcium Acide ascorbique 1g Calcium carbonate 0,6 g (Sodium) (201 mg) DƯỢC LỰC Cung cấp vitamine C và calcium. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Trường hợp dùng quá nhu cầu, thuốc được đào thải theo nước tiểu. CHỈ ĐỊNH - Phòng ngừa tình trạng thiếu calcium và vitamine C. - Điều trị suy nhược trong bệnh cảm, sổ mũi, cúm, nhiễm trùng, thời kỳ dưỡng. | UPSA C 1000 mg - UPSA C CALCIUM UPSA viên nén sủi bọt dễ bẻ 1 g ống 10 viên. viên nén sủi bọt dễ bẻ ống 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên UPSA C Acide ascorbique 1 g Saccharose 628 mg cho 1 viên UPSA C Calcium Acide ascorbique 1 g Calcium carbonate 0 6 g Sodium 201 mg DƯỢC LỰC Cung cấp vitamine C và calcium. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Trường hợp dùng quá nhu cầu thuốc được đào thải theo nước tiêu. CHI ĐỊNH - Phòng ngừa tình trạng thiếu calcium và vitamine C. - Điều trị suy nhược trong bệnh cảm sổ mũi cúm nhiễm trùng thời kỳ dưỡng bệnh. - Điều trị triệu chứng trong bệnh suy nhược chức năng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Sỏi thận khi dùng liều trên 1 g ngày. - Suy chức năng thận tăng calci huyết tăng calci niệu bệnh sỏi do calcium. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG - Lưu ý đến lượng đường trong viên UPSA C 1000 mg và lượng Na trong viên UPSA C Calcium. Do có tác dụng kích thích nhẹ không nên dùng vitamine C vào cuối ngày buổi tối

TỪ KHÓA LIÊN QUAN