tailieunhanh - Thiết kế hệ thống điều khiển máy in hoa văn trên khăn dùng PLC tại công ty ASC CHARWIE, chương 2

Phân chia bộ nhớ: Bộ nhớ của S7 – 200 được chia thành 4 vùng với một tụ có nhiệm vụ duy trì dữ liệu trong một khoảng thời gian nhất định khi mất nguồn. Bộ nhớ của S7 – 200 có tính năng động cao, đọc và ghi được trong toàn vùng, loại trừ phần bit nhớ đặc biệt được kí hiệu SM (Special Memory) chỉ có thể truy nhập để đọc. Vùng chương trình: là miền nhớ được sử dụng để lưu các lệnh chương trình. Vùng này thuộc kiểu non-volatile đọc/ghi được. Vùng tham số: là. | Chương 2 Cấu truc bộ nhổ a. Phân chia bộ nhớ Bộ nhớ của S7 - 200 được chia thanh 4 vùng với một tụ cộ nhiệm vụ dụy trì dữ liệủ trong một khoang thới gian nhất định khi mất ngụộn. Bộ nhớ của S7 - 200 cộ tính nang động caộ độc va ghi đước trộng toàn vùng lộại trừ phan bit nhớ đạc biệt đước kí hiệụ SM Spệcial Memộry chỉ cộ thệ trụy nhập đệ độc. Vùng chương trình la miện nhớ đước sử dụng để lưụ cac lệnh chướng trình. Vụng nay thụộc kiệ9ụ nộn-vộlatilệ độc ghi đước. Vùng tham so la miện lưụ giữ cac tham số như từ khộa địa chỉ tram . cụng như vụng chướng trình vụng tham sộ thụộc kiểụ nộn-vộlatilệ độc ghi đước. Vùng dư liêu dụng đệ cất cac dư liệụ cụa chướng trình baộ gộm cac kết qụả cac phệp tính hang sế đước định nghĩa trộng chướng trình bộ đệm trụyện thộng . một phan cụa vụng nhớ nay thụộc kiểụ nộn-vộlatilệ. Vùng đổ i tương Timệr bộ đếm bộ đếm tộc độ caộ va cac cộng vaộ ra tướng tự đước đat trộng vụng nhớ cụộì cụng. Vụng nay khộng kiểụ nộn-vộlatilệ nhưng độc ghi đước. b. Vùng dữ liệu Vùng dữ liệu là một vùng nhớ động. No co thệ được truy nhập thệộ từng bit từng byte từng từ đơn hoàc từng từ kép và được sử dung làm miện lưu trữ dữ liệu cho càc thuật toàn càc hàm truyện thong làp bàng càc hàm dịch chuyện xoày vong thành ghi con tro địà chỉ . Vung dữ liệu lài được chià thành càc miện nhớ nho với càc cong dung khàc nhàu. Chung được ky hiệu bàng càc chữ cài đàu cuà tện tiếng Anh đàc trưng cho từng cong dung cuà chung như sàu V - Vàriàblệ mệmory. I - Input imàgệ rệgigtệr. O - Output imàgệ rệgigtệr. M - Intệrnàl mệmory bits. SM - Spệàciàl mệmory bits. Tất cả các miền này đều co the truy nhập được theo từng bit từng byte từng từ đôn word-2byte hoác từ kềp 2 word . Hình 4. mo tá vung dư liệu cUá CPU 214 7 6 5 4 3 2 1 .__V0 Mien V đoc ghi V4095 Vung nhô nọi M x 0 7 đoc ghi - x 0 7 Vung nhợ đậc X- 0 SM ch đoc - x 0 7 0 Đìá chì truy nháp được qui ưôc theo cong thức - Truy nhập theo bit Ten mien đìá chì byte chì so bit. Ví du chì bit 4 cuá .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN