tailieunhanh - CHƯƠNG 10: THÉP KẾT CẤU

Thép thấm C: %C thấp (dẻo, dai) để đạt độ bền cao phải tôi + ram thấp, muốn đạt độ cứng bề mặt cao trước đó phải đem thấm C | . KHÁI NIỆM VỀ THÉP KẾT CẤU . THÉP THẤM CACBON . THÉP HOÁ TỐT . THÉP ĐÀN HỒI . CÁC LOẠI THÉP KẾT CẤU CÓ CÔNG DỤNG KHÁC CHƯƠNG 10: THÉP KẾT CẤU CHƯƠNG 10: THÉP KẾT CẤU . KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THÉP KẾT CẤU . Yêu cầu đối với thép kết cấu a, Cơ tính - Giới hạn chảy cao; - Độ dai, độ dẻo cao; - Độ cứng bề mặt và giới hạn mỏi cao. b, Tính công nghệ - Tính gia công áp lực tốt; - Tính gia công cắt tốt; - Tính hàn và có khả năng nhiệt luyện cao. c, Tính kinh tế - Rẻ; . KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THÉP KẾT CẤU . Thành phần hoá học a, Cacbon và thép Cacbon - Hàm lượng C trong thép kết cấu được quy định 0,1 0,65 %: + % C thấp: 0,1 0,25 % – độ dẻo, độ dai cao; + % C trung bình: 0,3 0,5 % – độ bền, độ dẻo cao; + % C tương đối cao: 0,55 0,65 % – độ đàn hồi cao. - Nhược điểm: + Có độ bền thấp, độ thấm tôi thấp; + Phải tôi trong nước, dễ bị nứt độ khi biến dạng cao khi tôi; + Tính chống ram kém. . Thành phần hoá học b, Thành phần hợp kim và thép hợp | . KHÁI NIỆM VỀ THÉP KẾT CẤU . THÉP THẤM CACBON . THÉP HOÁ TỐT . THÉP ĐÀN HỒI . CÁC LOẠI THÉP KẾT CẤU CÓ CÔNG DỤNG KHÁC CHƯƠNG 10: THÉP KẾT CẤU CHƯƠNG 10: THÉP KẾT CẤU . KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THÉP KẾT CẤU . Yêu cầu đối với thép kết cấu a, Cơ tính - Giới hạn chảy cao; - Độ dai, độ dẻo cao; - Độ cứng bề mặt và giới hạn mỏi cao. b, Tính công nghệ - Tính gia công áp lực tốt; - Tính gia công cắt tốt; - Tính hàn và có khả năng nhiệt luyện cao. c, Tính kinh tế - Rẻ; . KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THÉP KẾT CẤU . Thành phần hoá học a, Cacbon và thép Cacbon - Hàm lượng C trong thép kết cấu được quy định 0,1 0,65 %: + % C thấp: 0,1 0,25 % – độ dẻo, độ dai cao; + % C trung bình: 0,3 0,5 % – độ bền, độ dẻo cao; + % C tương đối cao: 0,55 0,65 % – độ đàn hồi cao. - Nhược điểm: + Có độ bền thấp, độ thấm tôi thấp; + Phải tôi trong nước, dễ bị nứt độ khi biến dạng cao khi tôi; + Tính chống ram kém. . Thành phần hoá học b, Thành phần hợp kim và thép hợp kim * Nhóm nguyên tố hợp kim chính - Gồm: Cr, Mn, Si, Ni - tăng độ bền của thép; - Đặc điểm: + Rẻ dễ kiếm, tổng lượng hợp kim thường 1 3% (5 6%); + Nâng cao độ thấm tôi; + Khi tổng lượng hợp kim ~1% dùng 1 nguyên tố - Cr; + Khi tổng lượng hợp kim ~2% dùng 2 nguyên tố - Cr-Ni; + Khi tổng lượng hợp kim ~3% dùng 3 nguyên tố - Cr-Mn-Si; + Khi tổng lượng hợp kim 4% dùng 2 hoặc 3 nguyên tố. b, Thành phần hợp kim và thép hợp kim * Nhóm nguyên tố hợp kim phụ - Gồm: Ti, V, Zr, Nb , Mo, W; - Đặc điểm: + Đắt, hàm lượng mỗi nguyên tố thường . Thành phần hoá học c, Quan hệ giữa tổng lượng hợp kim và đường kính tôi thấu + Thép có độ thấm tôi thấp – thép Cacbon - Đường kính tôi thấu 15mm. + Thép có độ thấm tôi trung bình – thép hợp kim hoá thấp và đơn giản (loại có 1%Cr, 2%Mn, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN