tailieunhanh - Từ điển kinh tế từ vần T- Z

Từ điển kinh tế từ vần T- Z | No Term Definition Explaination 3072 Sum of squares Tổng các bình phương. Tống các giá trị bình phương của một dãy các giá trị quan sát của một biến số thông thường là các giá trị sai lệch so với giá trị TRUNG BÌNH. 3073 Sunk cost fallacy Sự hiểu lầm về chi phí chìm. 3074 Sunk costs Các chi phí chìm. Chi phí không thê thu hôi được khi một hãng rút khỏi nghành của mình. 3075 Sunrise and sunset industries Các ngành mới mọc lên và các ngành sắp lặn hết thời . 3076 Superconsistency Siêu nhất quán. Một tình thế trong đó các ước lượng BÌNH PHƯƠNG NHÓ NHẰT THÔNG TH ƯƠNG hội tụ nhanh hơn về giá trị tống thê thực sự của chúng khi kích thước mẫu tăng lên hơn là trong trường hợp nhất quán. 3077 Super-environment Siêu môi trường. Chỉ các yếu tố năm ngoài tâm kiêm soát của một hãng đại điện trong dài hạn. 3078 Superior goods Siêu hàng hoá. Xem NORMAL GOoDs. 3079 Super-neutrality Siêu trung lập. Tiền được cho là có tính chất này nếu một thay đối trong tốc độ tăng trưởng cung tiền không có tác động đến tốc độ tăng trưởng của SẢN LƯỢNG THỰC TẾ trong dài hạn. 3080 Supernormal profits Siêu lợi nhuận Lợi nhuận siêu ngạch. 3081 Super-normal profits Lợi nhuận siêu ngạch. Tương ứng với định nghĩa lợi nhuận sự khác biệt chỉ hoàn toàn là chữ nghĩa. Các hãng trong một nghành tạo ra doanh thu tạo quá toàn bộ các chi phí cơ hội thường được gọi là kiếm được siêu lợi nhuận. 3082 Supernumerary expenditure Siêu chi tiêu. Chi tiêu đối với một hàng hoá hay nhóm hàng hoá vượt quá mức tối thiêu hay mức CHI TIÊU TỔN TẠI. 3083 Supplementary benefit Trợ cấp bổ sung. Khoản thanh toán duy trì thu nhập mà đã có lúc tạo thành một phân của hệ thống an sinh xã hội của Anh quốc. Các khoản thanh toán được trả cho những người không có việc làm đông thời không đi học chính quy và những người mà nguôn lực tài chính của họ ít hơn một mức tính toán về nhu câu . 3084 Supplementary benefit Trợ cấp bổ sung. 3085 Supplementary special deposits Tiền gửi đặc biệt bổ sung Một hình thức kiêm soát hoạt động cho vay và nhận

TỪ KHÓA LIÊN QUAN