tailieunhanh - Từ điển kinh tế vần P- S

Từ điển kinh tế từ vần P- S | No Term Definition Explaination 2371 Paid-up capital Vốn đã được huy động Phần vốn phát hành của một công ty mà những người góp vốn yêu cầu phải thanh toán. 2372 Panel data Dữ liệu Panel Một kiểu dữ liệu trong đó trong tin chéo các cá nhân được lấy mẫu với các khoảng thời gian đều đặn. 2373 Paper money Tiền giấy. Thuật ngữ khái quát chỉ tiền ở dạng giấy bạc ngân hàng. 2374 Paper profit Lợi nhuận trên giấy. Khi một tài sản tăng lên về giá trị danh nghĩa. Điều này có thể biểu hiện hoặc không biểu hiện hoặc không biểu hiện một lợi nhuận thực tế tuỳ thuộc vào tỷ lệ lạm phát. 2375 Par rate of exchange Tỷ giá hối đoái tương đương. Việc thể hiện các tỷ giá hối đoái bằng vàng hoặc đồng Mỹ. 2376 Par value Giá trị danh nghĩa mệnh giá. Giá trị danh nghĩa mệnh giá của một cố phiếu hoặc chứng khoán. 2377 Par value of gold Giá trị ngang giá của vàng. 2378 Parabola Dạng Parabôn. Thông thường trong kinh tế học mặc dù không nhất thiết là đồ thị hình chữ U hoặc chữ U ngược của một phương trình bậc hai. 2379 Paradigm Hệ thuyết Luận thuyết. 2380 Paradox of thrift Nghịch lý của tiết kiệm. Trong một nền kinh tế không có đủ việc làm các hộ gia đình càng tiết kiệm thì sản lượng và việc làm càng thấp. 2381 Paradox of value Nghịch lý về giá trị. Xem USE VALUE EXCHANGE VALUE. 2382 Paradox of voting Nghịch lý về bỏ phiếu. Khả năng hệ thống quy tắc đa số đơn giản có thể không đưa ra một sự lựa chọn rõ ràng giữa nhiều giải pháp. 2383 Parallel market premium rate Tỷ lệ chênh lệch giá của thị trường song hành. 2384 Parameter Thông số. Một lượng không đối ở một bối cảnh nào đó. 2385 Paretian Liberal Impossibility of Tính không thể của tự do Pareto. Tên đặt cho một định lý do trình bày. Định lý chứng minh rằng không thể có QUY TẲC QUYẾT ĐỊNH XÃ HỘI nào có thể đồng thời thoả mãn tiêu chuẩn Pareto và cho phép các cá nhân có những quyết định về một số vấn đề riêng tư mà không tính đến bất kể nguyện vọng của những người khác tự do cá nhân . 2386 Pareto conditions Các điều kiện Pareto. Một loạt

TỪ KHÓA LIÊN QUAN